律令
りつりょう đạo luật,bộ luật
建立
こんりゅう sự xây dựng chùa chiền
万葉集
まんようしゅう tên 1 tập thơ cổ
懐風藻
かいふうそう tên 1 tác phẩm thơ Hán Nhật cổ (Hoài phong cổ)
百済
くだら vương quốc triều tiên thời xưa Kudara (Bách Tế)
欽明
きんめい Thiên hoàng Kinmei
祭祀
さいし lễ hội tâm linh,
崇める
あがめる thờ phụng, tôn sùng
群臣
ぐんしん anh hùng chiến tranh
摂政
せっしょう nhiếp chính
法隆寺
ほうりゅうじ chùa Pháp Long ở Nara
広隆寺
こうりゅうじ chùa Quảng Long ở Nara
帰依します
きえします đi theo đạo
蘇我氏
そがし giatộc Soga
聖徳太子
そうとくたいし Thái tử Sotoku
称徳
しょうとく thiên hoàng Shotoku
僧侶
そうりょ thầy tu
敏逹
びたつ thiên hoàng Bitatsu
大宝
たいほう niên hiệu Nhật (701-704)
釈迦仏
しゃかぶつ Phật Thích Ca
大連
おおむらじ tổng lãnh sự triều đình Yamato
忍冬唐草文様
にんどうからくさもんよう một loại hoa văn trang trí (hìnhhoacỏ)
回廊
かいろう ành lang
神殿
しんでん đền, miếu
曽我
そが dòng họ Soga
曇徴
どんちょう nhà sư Donchou
恵慈
えじ nhà sư Eji
斑鳩
いかるが tên một khu phố ở Nara
伽藍
がらん thiềnviện
太秦
うずまさ đền Uzumasa
金堂釈迦三尊
こんどうしゃかさんぞん tượng Thích Ca tam thế dát vàng
釈迦如来
しゃかんにょらい Thích Ca Mâu Ni
三業
さんぎょう tam nghiệp của nhà Phật
密陀絵
みつだえ tranh sơn dầu của Nhật
玉虫
たまむしのずし bọ cánh cam
繍帳
しゅうちょう tranh thêu
恵聡
えそう Nhà sư Eso
北魏
ほくぎ Bắc Ngụy
南梁
なんりょう Nam Lương