2.2 飛鳥文化

律令

りつりょう đạo luật,bộ luật

建立

こんりゅう sự xây dựng chùa chiền

万葉集

まんようしゅう tên 1 tập thơ cổ

懐風藻

かいふうそう tên 1 tác phẩm thơ Hán Nhật cổ (Hoài phong cổ)

百済

くだら vương quốc triều tiên thời xưa Kudara (Bách Tế)

欽明

きんめい Thiên hoàng Kinmei

祭祀

さいし lễ hội tâm linh,

崇める

あがめる thờ phụng, tôn sùng

群臣

ぐんしん anh hùng chiến tranh

摂政

せっしょう nhiếp chính

法隆寺

ほうりゅうじ chùa Pháp Long ở Nara

広隆寺

こうりゅうじ chùa Quảng Long ở Nara

帰依します

きえします đi theo đạo

蘇我氏

そがし giatộc Soga

聖徳太子

そうとくたいし Thái tử Sotoku

称徳

しょうとく thiên hoàng Shotoku

僧侶

そうりょ thầy tu

敏逹

びたつ thiên hoàng Bitatsu

大宝

たいほう niên hiệu Nhật (701-704)

釈迦仏

しゃかぶつ Phật Thích Ca

大連

おおむらじ tổng lãnh sự triều đình Yamato

忍冬唐草文様

にんどうからくさもんよう một loại hoa văn trang trí (hìnhhoacỏ)

回廊

かいろう ành lang

神殿

しんでん đền, miếu

曽我

そが dòng họ Soga

曇徴

どんちょう nhà sư Donchou

恵慈

えじ nhà sư Eji

斑鳩

いかるが tên một khu phố ở Nara

伽藍

がらん thiềnviện

太秦

うずまさ đền Uzumasa

金堂釈迦三尊

こんどうしゃかさんぞん tượng Thích Ca tam thế dát vàng

釈迦如来

しゃかんにょらい Thích Ca Mâu Ni

三業

さんぎょう tam nghiệp của nhà Phật

密陀絵

みつだえ tranh sơn dầu của Nhật

玉虫

たまむしのずし bọ cánh cam

繍帳

しゅうちょう tranh thêu

恵聡

えそう Nhà sư Eso

北魏

ほくぎ Bắc Ngụy

南梁

なんりょう Nam Lương