test 3

assumption

sự phỏng đoán, giả định

implicit

ngầm

clarity

sự rõ ràng

notion

khái niệm

explicit

rõ ràng

misleading

đánh lạc hướng

cognitive

liên quan đến nhận thức

universal

tất cả, phổ cập khắp nơi

at the expense of

gây bất lợi cho

democracy

nền dân chủ

perceive

nhận thức, cảm giác

ultimately

cuối cùng

framework

khung, sườn

phenomenon

hiện tượng

elucidate

làm sáng tỏ, rõ ràng

elite

thành phần tinh túy, ưu tú, cao cấp

competency

năng lực, khả năng

laboratory

phòng thí nghiệm

insect

côn trùng

primate

động vật linh trưởng

noxious

độc hại

daunting

làm nản chí

subsequent

theo sau

rear

nuôi dưỡng

captivity

sự bắt giữ, nuôi nhốt

recess

nơi sâu kín, thầm kín

pharmaceutical

thuộc dược phẩm

from scratch

từ đầu

agent

n. /'eidʤənt/ đại lý, tác nhân

prey

.n. con mồi

bacterium

[bæk'tɪərɪəm] vi khuẩn

fungus

nấm

grasp

nắm bắt, sự hiểu biết

venom

nọc độc

Hybrid

Giống lai

optimal

tối ưu, tốt nhất

robust

mạnh mẽ

perspective

góc nhìn

regulate

(v) quy định, chỉnh lý, chỉnh đốnđiều chỉnh, sửa lại cho đúng

elude

lẩn tránh

stem from

bắt nguồn từ

autonomy

(n) independence, sự tự trị

intrinsically

Về bản chất, thực chất

counterpart

bản sao

repertoire

list of works of music, drama, etc., a performer is prepared to prese Vốn tiết mục (tất cả các bản nhạc, vở kịch 1 nghệ sĩ có thể trình diễn)

contemporary

(adj) đương thời, đương đại

mastery

sự thành thạo

dimension

(n) kích thước (dài, rộng, cao...)eg: What are the _____s of the ballroom?