give sb feedback
nhận xét bài làm
make out one's case
chứng tỏ là mình đúng, lập luận có sức thuyết phục
put the case that
cứ cho rằng là, giả dụ
put the case for sb
bênh vực ai, bào chữa cho ai
state one's case
trình bày lí lẽ của mình
have a good case
có chứng cớ là mình đúng
it is not the case
không phải như thế
have a lesson
học bài
do a degree / diploma = study for / take a degree
học lấy bằng
call (bring) st to mind
nhớ lại một cái gì
keep one's mind on doing sth
chuyên tâm làm điều gì
give one's mind to st
chuyên tâm vào điều gì
mind one's step
thận trọng
to be of one's mind
đồng ý, nhất trí với ai
be out of one's mind
mất trí
prey on someone's mind
giày vò tâm trí ai