催
ThôiCon chim Trũ THÔI THÚC người leo núi開催する かいさいする tổ chức催促する さいそくする thôi thúc
渇
KhátĐi dưới anh mtroi kiến KHÁT nước khiến phải uống 7 cốc nướcが渇く かわく khát枯渇する こかつする khan hiếm, cạn kiệt
泡
Phao/baoBao quanh nước là cái Phao泡 あわbọt, bong bóng泡風呂 あわぶろ tắm bồn đầy bọt気泡 きほう bọt khí
騒
TaoLũ côn trùng lại đốt ngựa của TAO騒ぐ さわぐ làm ồn騒々しい そうぞうしい ồn ào,騒動 そうどう náo loạn騒音 そうおん tiếng ồn
延
Duyênが延びる のびる kéo dàiを延ばす のばす hoãnが遅延する ちえんする delay, tới muộn延長する えんちょうする kéo dài
更
Canh/cánh更に さらに hơn nữa夜更す ふかす thức khuya thường xuyên更新する こうしん update, cập nhật変更する こうしん thay đổi
徹
triệt triệt để 徹夜する てつや thức trắng đêm徹底的 てっていてき mang tính triết để
憶
Ứckí ức記憶力 khả năng ghi nhớ追憶 ついおく đuổi theo kí ức, hồi tưởng憶測 おくそく đoán mò
携
HuềLiên đới, hợp tác携わる たずさわる bắt tay vào làm gì携帯電話
即
Tức tức khắc即ち すなわち 即効性 そっこうせい tính tức thời即実行 そくじっこ ngày lập thức thực hành即席ラメン そくせき mì ăn liền
稼
Giákiếm tiềnを稼ぐ かせぐ kiếm tiền稼働する かどうする họt đông, vận hành ( ng, máy móc)
需
Nhunhu cầu需要 じゅよう nhu cầu生活必需品 せいかつひつじゅひん nhu yếu phẩm hàng ngày
拒
cự cự tuyệt 拒む こばむ cự tuyệt拒否する từ chối, cự tuyệt
厳
Nghiêm nghiêm khắc厳か おごそか (tổ chức tiệc một cách )trang trọng厳しい きびしい nghiêm khắc厳格 げんかく nghiêm khắc, khó tính厳守 げんしゅ tuân thủ nghiêm ngặc