Kanji 8

ThôiCon chim Trũ THÔI THÚC người leo núi開催する かいさいする tổ chức催促する さいそくする thôi thúc

KhátĐi dưới anh mtroi kiến KHÁT nước khiến phải uống 7 cốc nướcが渇く かわく khát枯渇する こかつする khan hiếm, cạn kiệt

Phao/baoBao quanh nước là cái Phao泡 あわbọt, bong bóng泡風呂 あわぶろ tắm bồn đầy bọt気泡 きほう bọt khí

TaoLũ côn trùng lại đốt ngựa của TAO騒ぐ さわぐ làm ồn騒々しい そうぞうしい ồn ào,騒動 そうどう náo loạn騒音 そうおん tiếng ồn

Duyênが延びる のびる kéo dàiを延ばす のばす hoãnが遅延する ちえんする delay, tới muộn延長する えんちょうする kéo dài

Canh/cánh更に さらに hơn nữa夜更す ふかす thức khuya thường xuyên更新する こうしん update, cập nhật変更する こうしん thay đổi

triệt triệt để 徹夜する てつや thức trắng đêm徹底的 てっていてき mang tính triết để

Ứckí ức記憶力 khả năng ghi nhớ追憶 ついおく đuổi theo kí ức, hồi tưởng憶測 おくそく đoán mò

HuềLiên đới, hợp tác携わる たずさわる bắt tay vào làm gì携帯電話

Tức tức khắc即ち すなわち 即効性 そっこうせい tính tức thời即実行 そくじっこ ngày lập thức thực hành即席ラメン そくせき mì ăn liền

Giákiếm tiềnを稼ぐ かせぐ kiếm tiền稼働する かどうする họt đông, vận hành ( ng, máy móc)

Nhunhu cầu需要 じゅよう nhu cầu生活必需品 せいかつひつじゅひん nhu yếu phẩm hàng ngày

cự cự tuyệt 拒む こばむ cự tuyệt拒否する từ chối, cự tuyệt

Nghiêm nghiêm khắc厳か おごそか (tổ chức tiệc một cách )trang trọng厳しい きびしい nghiêm khắc厳格 げんかく nghiêm khắc, khó tính厳守 げんしゅ tuân thủ nghiêm ngặc