Vocabulary 2

in all

tất cả

in general

(adj) chung chung, tổng quáteg: We have a _____ idea of how many guests will attend.

justified and unjustified.

hợp lý và không hợp lý.

notice / unnotice

chú ý / không đáng chú ý

incident

biến cố

reach (v)

v. /ri:tʃ/ đến, đi đến, tới, đạt được

figure

con số

posing

tạo dáng

dye - dying

chết - Hấp hối

positive, negative

Tích cực >< tiêu cực

ban (v)

v., n. /bæn/ cấm, cấm chỉ; sự cấm

deal with sth

giải quyết cái gì

overtake, overtook, overtaken

đuổi bắt kịp, vượt qua

compete with/against

cạnh tranh với ai

become, became, become

trở nên

average

adj., n. /'ævəridʤ/ trung bình, số trung bình, mức trung bình.ex: average speed

Value

n., v. /'vælju:/ giá trị, ước tính, định giá, đánh giá

issue = problem

vấn đề

actually

thực ra

look up

tra cứu, tìm kiếm

commite to memory

ghi nhớ

engine

n. /en'ʤin/ máy, động cơ

ease

n., v. /i:z/ sự thanh thản, sự thoải mái; làm thanh thản, làm yên tâm, làm dễ chịu

invention

n. /ɪnˈvɛnʃən/ sự phát minh, sự sáng chế

horified

adj: sợ hãi

wisdom

trí khôn

elixir

thần dược

declare

v. /di'kleə/ tuyên bố, công bố

soul

n. /soʊl/ tâm hồn, tâm trí, linh hồn

recognise

nhận ra