a second attempt at domesticating the tomato

domesticate the wild tomato

thuần hoá cà chua dại

cultivate

trồng trọt

re-domesticated

tái thuần hoá

the revolutionary ... genome editing technique

kĩ thuật chỉnh sửa bộ gen ... mang tính cách mạng

deliberate

thận trọng, cố ý

genetic material

vật liệu di truyền

alter = change

biến đổi

fast - track domestication

sự thuần hoá nhanh chóng

resist

chống lại, kháng cự

fungus devastating wheat crops

nấm tàn phá cây lúa mì

edible

ăn được

mimic

bắt chước

maize

ngô

sorghum

cây thanh lương trà

pea - sized fruits

trái cây bằng hạt đậu

selecting and breeding plants

chọn và nhân giống cây trồng

desirable traits

đặc điểm mong muốn

the tomato strains

các chủng cà chua

flavour

mùi vị

reintroduce

lại đưa vào

altogether

hoàn toàn

triple

nhân ba

truss

giàn

the red pigment lycopene

sắc tố đỏ lycopene

aromatic

thơm

yield

mùa màng,sản lượng

salt tolerant

chịu mặn

extent

quy mô

a sprawling growth habit

thói quen phát triển tràn lan

ripe

chín

obscure

che khuất

staple

chủ yếu

catapulted into the mainstream

được đưa vào dòng chính

do st from scratch

làm ... từ con số 0

compact

gọn nhẹ

a licence

giấy phép,bản quyền

drought

hạn hán

separate

riêng biệt

do st all over again

làm mọi thứ từ đầu

approach

tiếp cận

mutations

đột biến

to work out

tìm ra

to look similar to st

trông giống cái gì

a commercial crop

1 loại cây lương thực có tính thương mại

to get regulatory approval

nhận được sự phê duyệt/cho phép theo quy định

have one's eye on st

chú ý đến cái gì

to thrive

phát triển tươi tốt,thịnh vượng

in one's sights

trong tầm ngắm

a process

quá trình

on a large scale

trên quy mô lớn

make public=publicise

công bố cho công chúng