Lesson 16/8

obtained

có đc(v)

fluctuate

(v) dao động, biến động tăng giảm

paying a visit

thăm

fluctuation

sự dao động

during the research period

điều tra

expenditure

sự tiêu dùng

except for=apart from

ngoại trừ

in contrast=on the other hand

ngược lại

slight changes

thay đổi nhẹ

dramatic changes

thay đổi mạnh

crime

tội phạm

summarise

tóm tắt, tổng kết

burglary

(n) sự ăn trộm

car theft

trộm xe

robbery

vụ cướp