Unit 5 Higher education

campus

khuôn viên trường

explain sth to sb

giải thích cái gì cho ai

Notice

n., v. /'nәƱtis/ thông báo, yết thị; chú ý, để ý, nhận biết

Exist

v. /ig'zist/ tồn tại, sống

existence

sự tồn tại

Existing

[adj] hiện có, hiện hành

come into existence

ra đời, hình thành

suddenly, abruptly

đột ngột

university; college

trường đại học

blame sb for sth

đổ lỗi cho ai về việc gì

blame sth on sb

đổ lỗi cái gì cho ai

undergraduate

sinh viên đại học

postgraduate

sinh viên cao học

daunting

nản chí

graduate

(v) tốt nghiệp một khóa học

Graduate

(n)sinh viên ra trường

graduation

sự tốt nghiệp

challenging

(adj): đầy tính thử tháchEx: This has been a challenging time for us all.

Plenty of,a lot of + N, a great deal of

Nhiều

Inflation

lạm phát

originate in

có nguồn gốc từ

Original

adj., n. /ə'ridʒənl/ (thuộc) gốc, nguồn gốc, căn nguyên; nguyên bản

origin

n. /'ɔridӡin/ gốc, nguồn gốc, căn nguyên

entrance examination

['entrəns][ɪgzæmɪ'neɪ∫n] kì thi tuyển sinh

progress

(n) tiến độ, tiến trình, sự tiến bộ

process

(n) quá trình; (v) xử lý theo tiến trình

fill in

điền vào

tutor

gia sư

lecturer

giảng viên

make an appointment with

hẹn với ai

make use of

tận dụng

find out, discover

tìm ra

item

món hàng

Admission requirement

yêu cầu nhập học

tuition fee

học phí

accommodation

chỗ ở

Pyschology

tâm lý học

Ecomomics

Môn kinh tế học

economy

nền kinh tế

Economic

thuộc kinh tế

economical

tiết kiệm

Archeology

khảo cổ học

take place, occur, happen

xảy ra

identity card

giấy chứng minh nhân dân

to be afraid of

sợ

break into

đột nhập

interview

phỏng vấn, cuộc phỏng vấn (v,n)

Interviewee

người được phỏng vấn

interviewer

người phỏng vấn

insurance

bảo hiểm

chaos

sự hỗn loạn

on behalf of

thay mặt cho

vacancy

Vị trí, chức vụ bỏ trống

But for,without,except for

Ngoại trừ

due to, because of, owing to

bởi vì

Hinder, prevent

cản trở

to be in trouble with

gặp rắc rối

promote

(v) thăng chức, đề bạt; đưa raeg: Even though the sales associate had a good year, it wasn't possible to _____ him.

entire life/whole life

Cả đời

describe

miêu tả

whisper

thì thầm

professor

giáo sư

argue with sb about sth

tranh luận với

quarrel

cãi nhauy

odour, smell

mùi