MT・マニュアル車
xe số sàn
AT・オートマ
xe số tự động
ブレーキをかける・踏むブレーキをはなす
đạp phanh >< nhả phanh
ハンドブレーキをひくハンドブレーキを戻す
kéo phanh tay><nhả phanh tay
ハンドルを回すハンドルを右・左を回すハンドルを戻す
đánh láisang phải, tráitrả lái
クラッチ
chân côn
アクセル
chân ga
ルームミラーを合わせる
điều chỉnh gương chiếu hậu(bên trong xe)
ドアミラー
gương chiếu hậu hai bên thân xe
シートベルトをつける
thắt dây an toàn
ワイパースイッチ
công tắc cần gạt nước
方向指示器レバーほうこうしじき
cầ gạt đèn xi nhanh
クラクションKlaxon
còi xebấm còi xe
最低速度さいていそくど最高速度
tốc độ tối thiểu><tốc độ tối đa
徐行 (じょこう)
đi với tốc độ chậm (dưới 10km/h)
加速減速
tăng tốc><giảm tốc
右折 うせつ左折 させつ直進
rẽ phải><rẽ tráiđi thẳng
発進 はっしん
xuất phát
後退 こうたい・バック
lùi xe
左カーブ
khúc cua bên trái
右カーブ
khúc cua bên phải
止まれ
dừng lại(để ý xác nhận an toàn 3 điểm)
一時停止いちじていし
dừng tạm thời
停止線ていしせん
vạch dừng(không vượt quá vạch dừng)
急ブレーキ
phanh gấp (để ý đưa ra quyết định nhanh chóng khi đèn nhấp nháy vàng.)
追突事故ついとつじこ
tai nạn xe phía sau đâm đuôi xe phía trước
横断帯 おうだんたい
vạch kẻ đường cho người đi bộ sang đường
歩行者 (ほこうしゃ)
người đi bộ
二輪車にりんしゃ
người đi xe gắn máy, ô tô
標識 (ひょうしき)
biển báo hiệu
標示(ひょうじ)
vạch kẻ, tín hiệu trên đường
追い越しする (おいこしする)
vượt qua xe đang chạy(phải đổi làn xe)
反対車線 はんたいしゃせん
làn xe đối diện
合図 あいず合図を出す合図を消す
tín hiệuphát tín hiệutắt tín hiệu
上り坂 のぼりざか下り坂 くだりざか
dốc lêndốc xuống
コース
sa hình
エス字クランク
hình chữ S(nội dung thi trong sa hình)hình chữ L
3点確認
xác nhận 3 điểmVD:rẽ trái: nhìn gương chiếu hậu trong xe, nhìn gương chiếu hậu bên trái, xoay đầu sang bên trái để check điểm mù
5点確認
xác nhận 5 điểm1.xoay đầu sang trái để check điểm mù2.nhìn gương chiếu hậu bên trái3.nhìn gương chiếu hậu trong xe4. nhìn gương chiếu hậu bên phải5. xoay đầu sang phải để check điểm mù
目視もくし巻き込み
check điểm mù
死角 しかく
điểm mù
安全確認
xác nhận an toàn
交差点
ngã tư
信号(しんごう)あおいろきいろ・黄色点滅あかいろ・赤色の点滅
đèn giao thôngđèn xanhđèn vàngđèn nhấp nháy(vừa quan sát đường vừa đi chậm)đèn đỏđỏ nhấp nháy (có ý nghĩa như biển tomare, phải dừng tạm thời check 3 điểm rồi mới đi tiếp)
追い抜き
vượt qua xe phía trước mà khôg thay đổi lãne đang chạy
車線変更 (しゃせんへんこう)
đổi làn xe