từ vựng liên quan đến lái xe ô tô ở nhật 8/18

MT・マニュアル車

xe số sàn

AT・オートマ

xe số tự động

ブレーキをかける・踏むブレーキをはなす

đạp phanh >< nhả phanh

ハンドブレーキをひくハンドブレーキを戻す

kéo phanh tay><nhả phanh tay

ハンドルを回すハンドルを右・左を回すハンドルを戻す

đánh láisang phải, tráitrả lái

クラッチ

chân côn

アクセル

chân ga

ルームミラーを合わせる

điều chỉnh gương chiếu hậu(bên trong xe)

ドアミラー

gương chiếu hậu hai bên thân xe

シートベルトをつける

thắt dây an toàn

ワイパースイッチ

công tắc cần gạt nước

方向指示器レバーほうこうしじき

cầ gạt đèn xi nhanh

クラクションKlaxon

còi xebấm còi xe

最低速度さいていそくど最高速度

tốc độ tối thiểu><tốc độ tối đa

徐行 (じょこう)

đi với tốc độ chậm (dưới 10km/h)

加速減速

tăng tốc><giảm tốc

右折 うせつ左折 させつ直進

rẽ phải><rẽ tráiđi thẳng

発進 はっしん

xuất phát

後退 こうたい・バック

lùi xe

左カーブ

khúc cua bên trái

右カーブ

khúc cua bên phải

止まれ

dừng lại(để ý xác nhận an toàn 3 điểm)

一時停止いちじていし

dừng tạm thời

停止線ていしせん

vạch dừng(không vượt quá vạch dừng)

急ブレーキ

phanh gấp (để ý đưa ra quyết định nhanh chóng khi đèn nhấp nháy vàng.)

追突事故ついとつじこ

tai nạn xe phía sau đâm đuôi xe phía trước

横断帯 おうだんたい

vạch kẻ đường cho người đi bộ sang đường

歩行者 (ほこうしゃ)

người đi bộ

二輪車にりんしゃ

người đi xe gắn máy, ô tô

標識 (ひょうしき)

biển báo hiệu

標示(ひょうじ)

vạch kẻ, tín hiệu trên đường

追い越しする (おいこしする)

vượt qua xe đang chạy(phải đổi làn xe)

反対車線 はんたいしゃせん

làn xe đối diện

合図 あいず合図を出す合図を消す

tín hiệuphát tín hiệutắt tín hiệu

上り坂 のぼりざか下り坂 くだりざか

dốc lêndốc xuống

コース

sa hình

エス字クランク

hình chữ S(nội dung thi trong sa hình)hình chữ L

3点確認

xác nhận 3 điểmVD:rẽ trái: nhìn gương chiếu hậu trong xe, nhìn gương chiếu hậu bên trái, xoay đầu sang bên trái để check điểm mù

5点確認

xác nhận 5 điểm1.xoay đầu sang trái để check điểm mù2.nhìn gương chiếu hậu bên trái3.nhìn gương chiếu hậu trong xe4. nhìn gương chiếu hậu bên phải5. xoay đầu sang phải để check điểm mù

目視もくし巻き込み

check điểm mù

死角 しかく

điểm mù

安全確認

xác nhận an toàn

交差点

ngã tư

信号(しんごう)あおいろきいろ・黄色点滅あかいろ・赤色の点滅

đèn giao thôngđèn xanhđèn vàngđèn nhấp nháy(vừa quan sát đường vừa đi chậm)đèn đỏđỏ nhấp nháy (có ý nghĩa như biển tomare, phải dừng tạm thời check 3 điểm rồi mới đi tiếp)

追い抜き

vượt qua xe phía trước mà khôg thay đổi lãne đang chạy

車線変更 (しゃせんへんこう)

đổi làn xe