N1 MIMIKARA 16

よくせい (ức chế, kiềm hẵm (インフレを lạm phát, 感情 cảm xúc))

を抑制する

せいげん (hạn chế (応募資格を))

を制限する

ゆだん (lơ đễnh)

が油断する

(không được lơ đễnh (không được trở nên lơ đễnh))

油断ならない

ゆだんたいてき (lơ đễnh là kẻ thù lớn)

油断大敵

(không được lơ đễnh (khoảng trống dành cho sự lơ đễnh là không có))

油断も隙もない

やしん (tham vọng (トップになる野心))

野心

(có ⇔ không có tham vọng)

野心がある⇔ない

(có tham vọng)

野心を持つ

(ôm ấp tham vọng)

野心を抱く

(tính tham vọng)

野心的な

やしんか (người ôm mộng to lợ, lớn lao)

野心家

やしんまんまん (tham vọng tràn đầy)

野心満々

やぼう (tham vọng)

野望

やしんさく (việc làm, công việc đầy tham vọng)

野心作

しょうどう (xung động, bốc đồng, bộc phát)

衝動

かられる (bị cuốn vào sự bốc đồng)

衝動に駆られる

おさえる (kiềm hãm sự bộc phát, bốc đồng)

衝動を抑える

しょうどうがい (hứng lên là mua đồ, bộc phát)

衝動買い

(tính bộc phát)

衝動的な

しょうどうさつじん (giết người bộc phát)

衝動殺人

しんねん (tâm niệm, lòng tin , suy nghĩ trong đầu cho đó là đúng đắn)

信念

(có tlòng tin)

信念を持つ

(có lòng tin)

信念を抱く

つらぬく (thông suốt, quán triệt tư tưởng, lòng tin)

信念を貫く

ゆらぐ (lòng tin bị lung lay)

信念が揺らぐ

はいりょ (quan tâm, để ý)

が/を配慮する

(có ⇔ không có sự quan tâm, để ý)

配慮がある⇔ない

(thiếu sự quan tâm, để ý cho xung quanh)

配慮に欠ける

(thiếu sự quan tâm đối với)

に配慮を欠く

きくばり (quan tâm, để ý)

が気配りする

おもいやり (quan tâm, để ý)

思いやり

(có dư, dư (引退してようやく生活に ゆとりができた。 ))

ゆとり

(giáo dục theo kiểu áp đặt, nhồi nhét quá mức)

ゆとり教育

(có ⇔ không có dư)

ゆとりがある⇔ない

(có dư đối với cái gì, có dư cái gì (時間に ゆとりを 持って出掛けよう。))

にゆとりを持つ

ほうようりょく (tấm lòng rộng lớn, sẵn sàng tiếp nhận mọi người hoặc ý kiến của mọi người)

包容力

(có ⇔ không có sự rộng lượng)

包容力がある⇔ない

かんよう (khoan dung, sẵn sàng tiếp nhận sự đau khổ, tha thứ cho lỗi lầm của người khác.(hơi khác so với 包容))

寛容

そうおう (thích hợp, phù hợp (年相応 hợp tuổi trong tử vi, 相応の理由, 相応な働き))

相応

ぶんそうおう (hợp lý (分相応な(の)生活をする))

分相応

(được cân bằng, được phù hợp (釣り合う))

つりあった

なみ "(① kích cỡ, trạng thái trung bình (並の成績、並の人にはできない người bình thường không làm được) Trong buôn bán 「上・中.並」② xếp thành dãy (古い町並み) )

並み

(mức độ trung bình)

中程度

いえなみ (dãy nhà)

家並み

やまなみ (dãy núi)

山並み

けなみ "(① lớp lông động vật② chủng loại, chất lượng sản phẩm, con cháu, nòi giống(毛並みがいい ý nghĩa tùy thuộc vào mệnh đề trước))

毛並み

のきなみ (nhà xếp nối tiếp nhau)

軒並み

あしなみ (bước đều chân)

足並み

れいねんなみ

例年並み

ひとなみ (người bình thường trong xã hội(人並みな(の)暮らし))

人並み

ていさい (thể diện, diện mạo (bao gồm diện mạo, hành vi, thái độ, thói quen,v.v ( ý nghĩa rộng hơn 身なり、格好,...))

体裁

(diện mạo xấu, mất thể diện)

体裁が悪い

(quan tâm đến thể diện)

体裁を気にする

(quan tâm đến thể diện)

体裁を気にかける

つくろう (chăm chút cho diện mạo)

体裁を繕う

がいぶん (danh dự, thể diện)

外聞

がいけん (diện mạo)

外見

ていさいよく (diện mạo tốt)

体裁よく

がいかん (bề ngoài)

外観

せのび "(① nhón chân cho cao lên② ra vẻ người lớn)

が背伸びする

おとなぶる (ra vẻ người lớn)

が大人ぶる

ぐち (cằn nhằn, thể hiện sự bất bình (不平を言う>文句を言う>愚痴をこぼす))

愚痴

(cằn nhằn, thể hiện sự bất bình)

に愚痴をこぼす

(có vẻ hay cằn nhằn)

愚痴っぽい

ぐちる (cằn nhằn)

を愚痴る

やじ (chế giễu, nhạo báng, la ó)

野次

(lời chế giễu bay ra từ...)

に野次が飛ぶ

(buông lời chế giễu đến...)

に野次を飛ばす

やじうま (nói về những người mà xem những điều không may, tai nạn của người khác ra làm trò vui, niềm thích thú của bản thân như cháy nhà, tai nạn giao thông (mang tính tiêu cực))

野次馬

こうきしん (tính hiếu kì, muốn tìm hiểu, muốn biết về những sự việc kì lạ hoặc những điều bản thân chưa biết (thường có tính tích cực))

好奇心

やじる (nhạo báng, la ó)

を野次る

さしいれ (lồng vào、nhét vào(ドアのすき間からビラを差し入れする))

を差し入れする

(món ăn nhẹ như bánh, cơm nắm (thường dùng để gửi đến vận động viên để động viên, cổ vũ))

差し入れ

せいえん (lời ủng hộ, lời động viên)

が/を声援する

(gửi ⇔ nhận lời động viên )

声援を送る⇔受ける

しゅのう (leader, người đứng đầu (国の首脳))

首脳

(hội nghị của những người đứng đầu quốc gia)

首脳会談

(hội nghị của những người đứng đầu quốc gia)

首脳会議

(bộ phận đứng đầu)

首脳部

しゅのうじん (người đứng đầu)

首脳陣

かいにゅう "(can thiệp, được sử dụng khi một bên thứ ba can thiệp vào tranh chấp của hai hoặc nhiều bên.(家庭内のトラブルに))

が介入する

ぶりょくかいにゅう (can thiệp vũ lực)

武力介入

へい (binh, binh lính)

兵を挙げる (triệu tập quân đội )

兵を挙げる

(quân đội)

兵隊

(binh lực)

兵力

(binh sĩ)

兵士

ちょうへい (tuyển quân)

が徴兵する

きょへい (triệu tập quân đội )

が挙兵する

はへい (phái quân đi)

が派兵する

かんしょう "(① can thiệp, người hay quốc gia có quyền lực can thiệp vào việc của nước khác, người khác他国の政治に、私のすることに đừng can thiệp vào chuyện của tôi.② va chạm)

が干渉する

ないせいかんしょう (sự can thiệp vào công việc nội bộ (của nước khác))

内政干渉

しんがい (xâm phạm (人権を、))

侵害する

じんけんしんがい (xâm phạm nhân quyền)

人権侵害

(gây ra sự xâm phạm)

侵害に与える

(bảo hộ, bảo vệ)

保護する

けいかい (cảnh giới, cảnh giác (津波を、知らぬ人間を cảnh giác người lạ, ))

を警戒する

(tác động sự cảnh giác)

警戒にあたる

(cảnh giác mạnh ⇔ cảnh giác lỏng lẽo)

警戒を強める⇔緩める