N1 MIMIKARA 11

はんえい "(① phản ánh (国民の声、世相 せそう tình hình xã hội, 親の行動 hành động của bố mẹ)② phản chiếu (富士山の姿))

が/を反映する

はんそく (phạm lỗi (thường dùng trong thể thao))

が反則する

(vi phạm lỗi, thực hiện hành vi phạm lỗi (cố ý))

反則を犯す

(bị lỗi (không cố ý))

反則を取られる

はんそくまけ (thua cuộc vì phạm lỗi)

反則負け

とっきょ (bằng sáng chế)

特許

とっきょけん (bằng sáng chế)

特許権

(lấy bằng sáng chế)

特許を取る

(có bằng sáng chế)

特許を得る

しんせい (xin xác nhận sáng chế)

特許を申請する

とくゆう (đặc hữu, đặc thù, độc đáo (特有の匂い、特有の習慣))

特有

こゆう (cố hữu、cái vốn có; truyền thống (文化、財産))

固有

どくとく (độc đáo, lạ (スタイル、風格))

独特

とくてい "(① đã định trước (条件、)② xác định (犯人、アレルギー源 nguyên nhân, nguồn gây ra dị ứng))

を特定する

ふとくていたすう (mặc định là nhiều nhưng không rõ là bao nhiêu)

不特定多数

ふっき (khứ quy, quay lại, khôi phục nguyên trạng)

が復帰する

しゃかいふっき (trở lại với cuộc sống trong xã hội)

社会復帰

しょくばふっき (trở lại công việc)

職場復帰

げんじょうふっき (trở về nguyên trạng)

原状復帰

ふっきゅう (phục hồi (công trình, đường sá))

が/を復旧する

ふっきゅうさぎょう (tiến hành phục hồi lại như cũ)

復旧作業

ふっこう (phục hưng (đất nước, làng, xã, mang tính kinh tế xã hội...))

が/を復興する

さいがいふっこう (phục hưng sau thiên tai)

災害復興

ついきゅう (điều tra、truy cứu tội (責任、原因、犯人、犯行の動機、事件))

を追及する

ついきゅう (theo đuổi (理想、幸福、利益、...))

を追求する

ついきゅう (theo đuổi nghiên cứu, làm sáng tỏ (真理、真実、本質、美 び vẻ đẹp))

を追究する

ついせき (theo dấu (犯人))

を追跡する

(theo sát điều tra)

追跡調査

てほん "(① mẫu, vật mẫu② hình mẫu lý tưởng, cách làm mẫu)

手本

(làm mẫu)

手本にする

(trở thành khuôn mẫu)

手本になる

もはん (mô phạm, thị phạm, làm mẫu)

模範

てがかり "(① dấu vết, manh mối② chỗ bám tay)

手がかり

(có ⇔ không có dấu vết)

手がかりがある⇔ない

(nắm bắt dấu vết)

手がかりをつかむ

いとぐち (đầu mối, manh mối)

糸口

あしがかり (chỗ đặt chân)

足がかり

てわけ (phân chia (みんなで phân chia mọi người, 何の人かで chia cho mấy người))

が手分けする

ぶんたん (phân chia)

を分担する

てはい (thu xếp, chuẩn bị khi tổ chức sự kiện gì đó(人員 じんいん、物資 ぶっし、チケット、会場、))

を手配する

しめいてはい (nêu tên truy nã)

指名手配

てさぐり "(①dò dẫm, mò mẫn (bước đi, tiến lên, )② mày mò, dò dẫm học những điều cơ bản)

手探り

てぎわ (kĩ năng, sự khéo léo)

手際

(kĩ năng tốt ⇔ không tốt)

手際がいい⇔悪い

(kĩ năng tốt)

手際よく

ふてぎわ (không có kĩ năng)

不手際

ひとで "(① nhân công, người làm② người phụ giúp③ bàn tay con người)

人手

(tốn nhân công)

人手がかかる

(tốn nhân công)

人手をかける

(không đủ nhân công)

人手が足りない

ひとでぶそく (thiếu nhân công)

人手不足

(mượn tay người khác, nhờ giúp đỡ)

人手を借りる

(nhờ vào người khác)

人手に頼る

(nhúng tay vào)

人手を加える

(có bàn tay con người can thiệp vào)

人手が入る

(trao tay cái gì cho người khác)

人手に渡る

ひとめ (sự chú ý của mọi người)

人目

(có sự chú ý của mọi người)

人目がある

(bị chú ý)

人目が気になる

(gây chú ý)

人目を気にする

(né tránh sự chú ý)

人目を避ける

(được chú ý)

人目に付く

(lôi kéo sự chú ý của người khác)

人目を引く

(quan tâm, để ý (=気になる))

人目をはばがる

ひとけ (cảm giác có người (khi đi đường vắng))

人気

(cảm giác không có người, không có ai)

人気がない

よりかかる (dựa vào, tựa vào, dựa dẫm vào (壁に、木に、親に))

が寄りかかる

もたれかかる (dựa vào, tựa vào, dựa dẫm vào (いすの背に、友人の肩に、親に))

(が)凭れかかる

(tóm lấy, chụp lấy (相手に))

(が)つかみかかる

つっかかる (đâm vào, tấn công, gây hấn (闘牛士に とうぎゅうし võ sĩ đấu bò))

が突っかかる

とびかかる (nhảy vồ lấy (犯人に、獲物に))

が跳びかかる

とりかかる (bắt đầu (論文に))

が取りかかる

くれかかる (sắp tối)

が暮れかかる

おちかかる (sắp rơi xuống)

が落ちかかる

たてかける (để tựa vào (壁に))

を立てかける

はなしかける (bắt chuyện, nói chuyện (妹に))

が話しかける

はたらきかける (gây tác động đến, gây ảnh hưởng đến (AをBに働きかける tác động lên B về vấn đề A))

が働きかける

(gây tác động đến, gây ảnh hưởng đến)

働きかけをする

おしかける (đâm vào, lao vào (家に、空港に))

が押しかける

つめかける (tập trung đông ở một chỗ)

が詰めかける

みせかける (ngụy tạo, ngụy trang (木の枝に ngụy trang vào cành cây))

を見せかける

いいかける định nói nhưng lại thôi

を言いかける

おぼれかける (suýt chết đuối)

が溺れかける

いいつける "(① ra lệnh, sai bảo② mách lẻo, méc)

を言いつける

かけつける (chạy lao vào (病院に))

が駆けつける

きめつける (trách mắng, qui kết, áp đặt)

を決めつける

おくりつける (gửi (本を彼女に))

を送り付ける

おしつける "(① ép buộc (人に責任を)② ép vào, áp vào (壁に耳を))

を押し付ける

(nhìn chằm chằm)

をにらみつける

たたきつける (đập vào (机に))

を叩きつける

どなりつける (quát mắng (コーチは選手を))

を怒鳴りつける

みせつける (khoe (khoe món đồ với bạn))

見せつける

そなえつける (trang bị những đồ dùng thường xuyên(部屋にエアコンを))

を備え付ける

かざりつける (trang trí (クリスマスツリーに豆電球を))

を飾り付ける

そなえつける (quen thuộc, thường làm (やりつけることをする))

をやりつける

いきりつける (thường đi đâu đó)

が行きつける

(tiệm hay đi)

行きつけの店

かちとる(giành,giành lấy)

を勝ち取る

つかみとる (nắm bắt (チャンスを、勝利を))

をつかみ取る

ききとる (nghe tiếp thu được, nghe được)

を聞き取る