bữa nghỉ gần học rồi.

earn living = live on by

kiếm sống

have a friendly relationship = get on with

có mối quan hệ tốt với

publish = bring out

phát hành

run out of

cạn kiệt

cancel = call off

hủy

read = look althrough

nhìn xung quanh

return = comeback

trở về

start = set up

bắt đầu

arrive = turn up

đến, xuất hiện

begin = set off

bắt đầu (2)