reserve
(n) đặt; giữ trước, để dành / dự trữeg: The bride and groom _____ed a block of rooms at the hotel for guests comming to their wedding from out of town.
in compliance with/ abide by/ follow by / conform to / adhere to / Stick to / comply with / observe
tuân thủ , tuân theo
facility
n. /fəˈsɪlɪti/ thuận tiện, thuận lợi
fare
(n) tiền xe, vé (tàu, xe, máy bay)eg: The train _____ has increased since i rode last.
strict
(adj) chính xác, nghiêm ngặteg: There is a _____ limit of four item per person that can be taken into the changing room.
take safety precautions
đề phòng an toàn ( sử dụng các biện pháp an toàn )
refund = reimburse
hoàn tiền
preference
Sự ưa thích
reference = recommendation
thư giới thiệu
Access to/across/ through
truy cập vào/ qua
Advancement to
ưu tiên
take advantage of
tận dụng, lợi dụng
Award ceremony
lễ trao giải thưởng
in conjunction with / in combination with / associated with
kết hợp với
disruption= interruption
gián đoạn
diversity
sự đa dạng
Behind schedule
chậm tiến độ, trễ hạn
A head of schedule
trước lịch trình ( sớm hơn lịch )
supervision
.n. sự giám sát
Interference
(n) sự can thiệp, sự xen vào
prominent = standing out = striking
nổi bật / đáng chú ý
credentials
(n) thông tin/kri'denʃəlz/The mechanic hung his credentials on his office wall
unauthorized
không được phép
precise
(adj) rõ ràng, chính xác; tỉ mỉ, kỹ tính
ultimately, eventually, finally, in the end, lastly
cuối cùng
closer look
nhìn kỹ hơn
sense
n. /sens/ giác quan, tri giác, cảm giác / ý nghĩa
intervention
(n) sự xen vào, sự can thiệp
distinction
sự phân biệt
truly
adv. /'tru:li/ đúng sự thật, đích thực, thực sự
assert
xác nhận, khẳng định
feed
v. /fid/ cho ăn, nuôi / cung cấp
eliminate
loại bỏ
Plants
thực vật
thoughts
suy nghĩ
somehow
adv. /´sʌm¸hau/ không biết làm sao, bằng cách này hay cách khác