(54)

reserve

(n) đặt; giữ trước, để dành / dự trữeg: The bride and groom _____ed a block of rooms at the hotel for guests comming to their wedding from out of town.

in compliance with/ abide by/ follow by / conform to / adhere to / Stick to / comply with / observe

tuân thủ , tuân theo

facility

n. /fəˈsɪlɪti/ thuận tiện, thuận lợi

fare

(n) tiền xe, vé (tàu, xe, máy bay)eg: The train _____ has increased since i rode last.

strict

(adj) chính xác, nghiêm ngặteg: There is a _____ limit of four item per person that can be taken into the changing room.

take safety precautions

đề phòng an toàn ( sử dụng các biện pháp an toàn )

refund = reimburse

hoàn tiền

preference

Sự ưa thích

reference = recommendation

thư giới thiệu

Access to/across/ through

truy cập vào/ qua

Advancement to

ưu tiên

take advantage of

tận dụng, lợi dụng

Award ceremony

lễ trao giải thưởng

in conjunction with / in combination with / associated with

kết hợp với

disruption= interruption

gián đoạn

diversity

sự đa dạng

Behind schedule

chậm tiến độ, trễ hạn

A head of schedule

trước lịch trình ( sớm hơn lịch )

supervision

.n. sự giám sát

Interference

(n) sự can thiệp, sự xen vào

prominent = standing out = striking

nổi bật / đáng chú ý

credentials

(n) thông tin/kri'denʃəlz/The mechanic hung his credentials on his office wall

unauthorized

không được phép

precise

(adj) rõ ràng, chính xác; tỉ mỉ, kỹ tính

ultimately, eventually, finally, in the end, lastly

cuối cùng

closer look

nhìn kỹ hơn

sense

n. /sens/ giác quan, tri giác, cảm giác / ý nghĩa

intervention

(n) sự xen vào, sự can thiệp

distinction

sự phân biệt

truly

adv. /'tru:li/ đúng sự thật, đích thực, thực sự

assert

xác nhận, khẳng định

feed

v. /fid/ cho ăn, nuôi / cung cấp

eliminate

loại bỏ

Plants

thực vật

thoughts

suy nghĩ

somehow

adv. /´sʌm¸hau/ không biết làm sao, bằng cách này hay cách khác