CASE IN POINT

acknowledgement

sự công nhận

Copyright

bản quyền

dedication

sự cống hiến

complete

hoàn thành

Preperation

sự chuẩn bị

consulting

tư vấn

reason

lý do

graduate

tốt nghiệp

browse

xem qua

the clear

rõ ràng

consistent

kiên định

way

(n) đường, đường đi,cách

through

xuyên qua

sense

giác quan

rather

thà.. còn hơn, thích... hơn

fomula

công thức

framework

khuôn khổ

classifies

phân loại

into

vào trong

categories

thể loại

coaches

huấn luyện viên

valuable

có giá trị

get

được, có được

comfortable

thoải mái

proof

bằng chứng

however

tuy nhiên

strategy

chiến lược

firms

hãng, công ty

receive

nhận được

would

muốn

outstanding

nổi bật

vary

thay đổi, biến đổi

provide

cung cấp

System

hệ thống

tackling

giải quyết

extremely

cực kỳ

associate

liên kết

arguably

được cho là

despite

mặc dù

non-business

không kinh doanh

probably

có lẽ

under

ở dưới

college

trường cao đẳng

own

sở hữu

felt

cảm thấy

System

hệ thống

bunch

búi, chùm, bó, cụm, buồng; bầy, đàn

structure

cấu trúc

put

đặt, để

compilation

sự biên soạn

superb

Tuyệt vời, xuất sắc

variety

sự đa dạng

Sizing

cỡ

acquisition

sự giành được, sự thu được, sự đạt được

opportunity

cơ hội

dipping

giảm

profit

lợi nhuận

several

một vài

approaching

tiếp cận

general

chung

tough

chắc, bền, dai

must

phải

tool

công cụ

period

giai đoạn

method

phương pháp

proposed

đề xuất

expect

mong đợi

strategy

chiến lược

skeptical

hoài nghi

kind

loại

attract

thu hút

anecdote

chuyện vặt, giai thoại

concrete

cụ thể

keep

giữ

till

cho đến khi, tới lúc mà

definitely

chắc chắn

nervous

lo lắng

compare

so sánh, đối chiếu

Guides

hướng dẫn

confusing

khó hiểu, bối rối

techniques

kỹ xảo, phương pháp kỹ thuật, kĩ năng

behind

phía sau

eventually

cuối cùng

Bible

kinh thánh

tear

thoroughness

cẩn thận, chu đáo

Efficiency

sự hiệu quả

consider

(v) cân nhắc, xem xét

switching

chuyển đổi

mistake

lỗi

hone

trau dồi

area

khu vực

seekers

người tìm kiếm

due to

vì, do, tại, nhờ có

contributed

góp phần

especially

đặc biệt

part of

một phần của

reproduced

sao chép

except

ngoại trừ

brief

ngắn gọn

permission

sự cho phép

publish

công bố, ban bố; xuất bản

assume

cho là đúng, thừa nhận

evidence

bằng chứng

as well as

cũng như

generous

hào phóng

assumption

giả định

information

thông tin

actual

thực tế

may

có thể

accurate

chính xác

reliable

đáng tin cậy

mind

tâm trí

wondrous

kỳ diệu

ninth

thứ chín

possible

có thể

sell

bán

worldwide

khắp thế giới

increase

tăng lên

building

xây dựng

individual

cá nhân

outside

bên ngoài

impact

tác động

Renting

cho thuê

brain

óc não; đầu óc, trí não

paid

đã thanh toán

synthesize

tổng hợp

massive

to lớn

quantities

số lượng, khối lượng

toss

quăng, ném

irrelevant

không liên quan

issue

vấn đề

hypothesize

đưa ra giả thuyết

bigwig

Nhân vật quan trọng

wireless

không dây

allow

cho phép

judge

đánh giá

persuasive

có sức thuyết phục

potential

tiềm năng

essence

bản chất

role

vai trò

perform

thực hiện

conduct

tiến hành

candidate

ứng viên

explore

khám phá

various

đa dạng

during

trong suốt

tirelessly

Làm việc chăm chỉ liên tục, không ngừng nghỉ

Individual

cá nhân

struggle

đấu tranh

decide

(v) quyết định, giải quyết, phân xử

while

trong khi

growing

phát triển

industry

ngành công nghiệp

complex

phức tạp

standard

tiêu chuẩn

solve

giải quyết

sophisticated

phức tạp

simplify

Đơn giản hóa

impressive

ấn tượng

pause

tạm ngừng

ensure

đảm bảo

tool

công cụ

process

quá trình

sensible

hợp lý

comprehensive

toàn diện

imposed

áp đặt

device

thiết bị

flourish

(adj) thăng hoa, phát triển mạnh

hunker

ngồi xổm

attend

tham dự

service

dịch vụ

professor

giáo sư, giảng viên

current

hiện tại