IELTS Reading vocabulary 1.0

latitude

vĩ độ

Upwelling

nước trồi lên

mining

sự khai mỏ

distribute

phân phối

disproportion

sự thiếu cân đối

essence

bản chất

acolyte

đồ đệ

absenteeism

sự hay vắng mặt hoặc vắng mặt không có lý do chính đáng

utilisation

sự tận dụng

utilizing

sử dụng

nature

bản chất

unrivaled

không có đối thủ

pulses

mạch

specific

(adj) đặc trưng, riêng biệt

echolocation

sự định vị bằng tiếng vang

dim

lờ mờ

asynchronism

trạng thái không đồng bộ

emit

thải ra

diverge

phân ra

piercing

lành lạnh, sắc bén

striking

nổi bật

sonar

định vị bằng tiếng vang

imperative

cấp bách, khẩn thiết

anticipate

dự đoán

lapse

(n) Sự lầm lẫn, sai sót, sa ngã, suy đồi

march

diễu hành

accordingly

phù hợp, do đó, vì vậy

component

thành phần

refuge

nơi trú ẩn

vicarious

(a) lây, trải nghiệm một cách gián tiếp

subsistence

mức đủ sống

exhibited

trưng bày

doom

sự chết chóc, sự diệt vong

notably

đáng chú ý

inspection

sự kiểm tra

hemisphere

bán cầu

mortality

sự tử vong

irrational

không hợp lý

heredity

sự di truyền

impetus

sự thúc đẩy

competing

cạnh tranh

ascribe to

quy cho, gán cho

tickling

cù lét

outstretched

adj.kéo dài ra, duỗi ra

encompasses

bao gồm

epic

sử thi

embody

hiện thân

intoxicating

làm say

premotor cortex

vỏ não vận động

primate

linh trưởng

motor

vận động

retain

giữ lại

refine

(v) lọc, chọn lọc, làm cho tinh khiếtcải tiến, trau chuốt

novice

người tập việc

second nature

bản tính thứ hai

tranquility

sự yên bình

autopilot

lái tự động

vibrate

dao động

acquistition

sự tiếp thu

executive

người điều hành

glean

lượm lặt

arduous

khó khăn, gian khổ

resolve

giải quyết

mockery

sự chế nhạo

manual

sách hướng dẫn

diverse

đa dạng

unmatched

không thể sánh bằng

combustion

sự đốt cháy

propotype

nguyên mẫu

holistic

toàn diện