ENVIRONMENT III.1

nightmarish

khó chịu, ám ảnh

nightmare

cơn ác mộng

discernible

có thể thấy rõ

congested

bị tắc

air quality index

chỉ số chất lượng không khí

condensed

dày đặc

incessant rain

mưa không ngớt, không dừng

chilly

lạnh cóng

crisp

mát lành (thời tiết)

abnormal

bất thường

stagnant

trì trệ , ứ đọng

refrain from doing sth

kiêng, tránh làm gì

damage to sth

gây thiệt hại cho cái gì

destruction of sth

sự phá hủy của cái gì

mean/spell disaster for sb

hủy hoại

devastation

sự tàn phá, sự phá hủy

flood-prone areas

những vùng có nguy cơ bị lũ

be susceptible to sth

dễ mắc phải, gặp phải

be engulfed in/ by sth

bị bao phủ hoàn toàn bởi cái gì

be littered with = be full of

chứa đầy

amphibian

động vật lưỡng cư

predator

động vật ăn thịt

scavenger

động vật ăn xác thối

parasite

động, thực vật kí sinh

shy away from

lảng tránh, tránh gì đó

trouper

thành viên của một gánh hát, đoàn kịch

fierce

hung dữ

untamed

chưa được thuần hóa

savage

hoang dại (theo hướng hung dữ)

scare

khan hiếm

deficient

thiếu hụt

wanting

thiếu

insufficient

thiếu thốn, không đủ

pen

chỗ quây (cừu, bò, gà,..)

kennel

cũi chó

hutch

chuồng thỏ

cage

lồng, chuồng, cũi

thick

dày, rậm rạp

lush

xum xuê, tươi tốt

elaborate

phức tạp, tỉ mỉ

gave

cực kì xấu, tồi tệ

moral

có đạo đức

indelible

không thể tẩy sạch

mobilize

huy động

grapple with sth

vật lộn với gì đó

alert sb on/ about sth

cảnh báo, nhắc nhở ai về điều gì

alleviate

làm giảm bớt, dịu đi

foster

đẩy mạnh

integrate

hòa nhập

abuse

lạm dụng

at high risk of sth

có độ nguy hiểm cao

steeply = sharply (rise)

tăng mạnh mẽ, đáng kể

intrigue

hấp dẫn