Unit 39 tập 1 Ielts cơ bản

approximately (adv)

khoảng. The earth takes APPROXIMATELY 365 days to go round the sun. Trái Đất mất KHOẢNG 365 ngày để quay quanh Mặt Trời.

basically (adv)

Về cơ bản. The two approaches are BASICALLY very similar. Hai phương pháp về CƠ BẢN là tương tự nhau.

Capacity (n)

khả năng. Limited resources are restricting our CAPACITY for developing new products. Nguồn tài nguyên giới hạn đang kìm hãm KHẢ NĂNG phát triển sản phẩm mới.

accessible (a)

có thể tiếp cận. The resort is easily ACCESSIBLE by road, rail, and air. Khu nghỉ dưỡng CÓ THỂ TIẾP CẬN dễ dàng bằng đường bộ, xe lửa và máy bay.

Civilisation (n)

Nền văn minh. We spent a week visiting the wonders of Ancient Greek CIVILISATION. Chúng tôi dành một tuần tham quan các kì quan của NỀN VĂN MINH Hy Lạp cổ đại.

Clothing (n)

quần áo. He's so untidy. There are always several items of CLOTHING laying on the floor. Nó chẳng gọn gàng. Lúc nào anh ấy cũng quăng QUẦN ÁO lung tung ra sàn nhà.

competitive (a)

cạnh tranh. Graduates have to fight for jobs in a highly COMPETITIVE market. Sinh viên tốt nghiệp phải đấu tranh tìm việc làm trong thị trường CẠNH TRANH cao.

concentrate (v)

tập trung. I can't CONCENTRATE because of all the noise the builders are making. Tôi không thể TẬP TRUNG được vì tiếng ồn những nhân viên xây dựng đang gây ra.