NGỮ PHÁP - QKHT

S + had + PII.

(+)

S + hadn't + PII.

(-)

Had + S + PII?

(?)

Những từ hay xuất hiện trong thì này: Until then, before, after, prior to that time, by the time, for, as soon as, by, ...When, when by, by the end of + time in the past ...Lưu ý: Dùng QKHT + before + QKD và After + QKHT, QKĐ.- When (khi) When they arrived at the airport, her flight had taken off. (Khi họ tới sân bay, chuyến bay của cô ấy đã cất cánh.)- Before (trước khi) She had done her homework before her mother asked her to do so. (Cô ấy đã làm bài tập về nhà trước khi mẹ cô ấy yêu cầu cô ấy làm như vậy.)- After (sau khi) They went home after they had eaten a big roasted chicken. (Họ về nhà sau khi đã ăn một con gà quay lớn.)- By the time (vào thời điểm) He had cleaned the house by the time her mother came back. (Cậu ấy đã lau xong nhà vào thời điểm mẹ cậu ấy trở về.)

DHNB

Chức năng 1: Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác đã xảy ra trong quá khứChức năng 2: Diễn rả hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một thời điểm (một hành động khác) đã xảy ra trong quá khứChức năng 3: Sử dụng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều kiện không có thực trong quá khứ.

CN

Thì Quá khứ đơn mô tả một hành động xảy ra trong quá khứ và đã chấm dứt hẳn còn thì Quá khứ hoàn thành lại có ý nghĩa nhấn mạnh vào hành động đó xảy ra trước một mốc thời gian cụ thể hoặc một hành động khác đã chấm dứt trong quá khứ.

*Phân biệt Quá khứ hoàn thành và Quá khứ đơn