education 7

post-graduate course

nghiên cứu sinh

immense potential

tiềm năng vĩ đại

in an embryonic stage

trong giai đoạn phôi thai

instructive (adj)

có tính răn dạy, cung cấp nhiều thông tin hữu ích

knowledge-based economy

nền kinh tế (dựa trên nền tảng) tri thức

Teacher-centered learning

phương pháp lấy giáo viên làm trung tâm

student-centered learning

phương pháp lấy học sinh làm trung tâm

learner centered

phương pháp lấy học sinh làm trung tâm

learner-centeredness

phương pháp lấy học sinh làm trung tâm

student-centered approach

phương pháp tiếp cận lấy học sinh

lesson plan

giáo án

lower secondary school

trường trung học cơ sở

manifest functions

những chức năng có chủ định

material

chất liệu

menial jobs

công việc lao động chân tay

Minority-serving institutions (MSI's)

các trường đại học phục vụ cho dân tộc thiểu số

nurture

nuôi dưỡng, giáo dục, ươm mầm

obligation

nghĩa vụ, bổn phận

plagiarize/plagiarise (v)

đạo văn, ăn cắp ý tưởng

plagiarism (n)

sự đạo văn

practice

thực hành

hand-on practice

thực hành

precise (adj)

Chính xác, rõ ràng

prepare for class

soạn bài (việc làm của giáo viên)

Lesson Preparation (SIOP)

soạn bài (việc làm của giáo viên)

prerequisite

điều kiện bắt buộc

hall

đại sảnh, hội trường

pressure- cooker school system

hệ thống trường "nồi áp suất" (ép học viên học nhồi nhét tối đa)

pupil

học sinh

realia

giáo cụ trực quan; những vật, hoạt động để nối liền nhà trường với thực tế