post-graduate course
nghiên cứu sinh
immense potential
tiềm năng vĩ đại
in an embryonic stage
trong giai đoạn phôi thai
instructive (adj)
có tính răn dạy, cung cấp nhiều thông tin hữu ích
knowledge-based economy
nền kinh tế (dựa trên nền tảng) tri thức
Teacher-centered learning
phương pháp lấy giáo viên làm trung tâm
student-centered learning
phương pháp lấy học sinh làm trung tâm
learner centered
phương pháp lấy học sinh làm trung tâm
learner-centeredness
phương pháp lấy học sinh làm trung tâm
student-centered approach
phương pháp tiếp cận lấy học sinh
lesson plan
giáo án
lower secondary school
trường trung học cơ sở
manifest functions
những chức năng có chủ định
material
chất liệu
menial jobs
công việc lao động chân tay
Minority-serving institutions (MSI's)
các trường đại học phục vụ cho dân tộc thiểu số
nurture
nuôi dưỡng, giáo dục, ươm mầm
obligation
nghĩa vụ, bổn phận
plagiarize/plagiarise (v)
đạo văn, ăn cắp ý tưởng
plagiarism (n)
sự đạo văn
practice
thực hành
hand-on practice
thực hành
precise (adj)
Chính xác, rõ ràng
prepare for class
soạn bài (việc làm của giáo viên)
Lesson Preparation (SIOP)
soạn bài (việc làm của giáo viên)
prerequisite
điều kiện bắt buộc
hall
đại sảnh, hội trường
pressure- cooker school system
hệ thống trường "nồi áp suất" (ép học viên học nhồi nhét tối đa)
pupil
học sinh
realia
giáo cụ trực quan; những vật, hoạt động để nối liền nhà trường với thực tế