B2.12

statistic

[stə'tistik]*danh từ+ thống kê+thông tin được biểu hiện bằng con sốunearthed a fascinating statisticmò ra được một con số thống kê rất hấp dẫn

connector

một thiết bị giữ dây ở vị trí trong một thiết bị điện: electrical connectors (đầu nối điện)

Conjunction

[kən'dʒʌηk∫n]*danh từ+sự liên kết, sự kết hợp, sự tiếp hợp+cơ hội trùng hợp; sự kiện kết hợp+(ngôn ngữ học) liên từ+(thiên văn học) sự giao hội (hành tinh)in conjunction withcùng chung, chung với (ai)

although

[ɔ:l'ðou]*liên từ+dẫu cho, mặc dùalthough he had only entered the contest for fun , he won first prizemặc dù tham gia cuộc thi cho vui thôi, nhưng anh ấy đã đoạt giải nhất+vậy mà, tuy, nhưnghe said they were married , although I'm sure they aren'tông ấy nói là họ đã cưới nhau, nhưng tôi chắc là họ chưa

even though

mặc dù

congestion

[kən'dʒest∫n]*danh từ+sự đông nghịt, sự tắt nghẽn (đường sá...)a congestion of the trafficsự tắc nghẽn giao thông+(y học) sự sung huyết

nevertheless

[,nevəðə'les]phó từ & liên từtuy nhiên, tuy thế mà

In contrast

Ngược lạin., v. /kən'træst/ or /'kɔntræst / sự tương phản; làm tương phản, làm trái ngược

On the contrary

trái lại, ngược lại, đối lập

despite

[dis'pait]*danh từ+sự ghen ghét; sự hiềm khích; sự thù oán; ác cảm+mối tức giận, mối hờn giận+(từ cổ,nghĩa cổ) sự sỉ nhục, sự lăng mạ, sự khinh miệt; lời sỉ nhục, lời lăng mạin despite of somethingmặc dù, không kể, bất chấp*giới từ+dù, mặc dù, không kể, bất chấpdespite our effortsmặc dù những cố gắng của chúng tôi

in spite of

mặc dù, bất chấp

Moreover; furthermore

[mɔ:'rouvə]phó từhơn nữa, ngoài ra, vả lại, vả chăng

walk the talk

làm đúng với điều mình nói - dùng hành động để chứng tỏ lời mình nói là đúng.

therefore

['ðeəfɔ:]phó từbởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì

obviously

['ɒbviəsli]*tính từ+rõ ràng; hiển nhiênObviously , she needs helpRõ ràng cô ta cần được giúp đỡ

equivalent

[i'kwivələnt]*tính từ+tương đương*danh từ+vật tương đương, từ tương đương(kỹ thuật) đương lượng

struggle

['strʌgl]*danh từ+sự đấu tranh; cuộc đấu tranh; cuộc chiến đấuthe struggle for independencecuộc đấu tranh giành độc lập+sự cố gắng đáng kể; nỗ lực lớnafter a long struggle , she gained control of the banksau một nỗ lực lâu dài, bà ta đã giành được quyền kiểm soát ngân hàng*nội động từ+( to struggle with somebody ) đánh nhau với aitwo ringleaders struggled ( together ) fiercelyhai tay anh chị đánh nhau dữ dội+( to struggle against / with somebody / something ) ( for something ) vùng vẫy; vật lộn; đấu tranhthe highwayman struggled ( against the policemen ), but couldn't escapetên cướp vùng vẫy (vật lộn với cảnh sát), nhưng vẫn không thoát được+cố gắng; gắng sứcto struggle to express oneselfcố gắng diễn đạt, cố gắng phát biểu ý kiến+di chuyển một cách khó khăn; len quato struggle through the crowdlen qua đám đông

acquire

[ə'kwaiə]*ngoại động từ+được, giành được, thu được, đạt được, kiếm đượcto acquire a good reputationđược tiếng tốt

take place

diễn ra, xảy ra, được cử hành, được tổ chức

neutral

['nju:trəl]*tính từ+trung lậpneutral zonekhu vực trung lậpneutral nationnước trung lậpto be ( remain ) neutralđứng trung lập, giữ thái độ trung lập+(hoá học) trung tính+(thực vật học), (động vật học) vô tínhkhông có tính chất rõ rệta neutral colour ( tint )màu không rõ rệt+(kỹ thuật) ở vị trí số khôngTo leave a motorcycle in neutral gearĐể xe về số khôngTo put the gear lever in the neutral positionKéo cần số về số không*danh từ+nước trung lập; người trung lập+(kỹ thuật) số không (máy)To slip ( the gears ) into neutralThả (cần số) về số khôngThe car's in neutralXe đang để số không

colony

['kɔləni]*danh từ+thuộc địa+kiều dân; khu kiều dân; khu (những người cùng nghề)+(động vật học) bầy, đàn, tập đoàna colony of antsđàn kiến+(thực vật học) khóm, cụm

estimate

['estimit - 'estimeit]*danh từ+sự đánh giá, sự ước lượng+số lượng ước đoán+bản kê giá cả (thầu khoán)*ngoại động từ+đánh giá; ước lượng

peak

[pi:k]*danh từ+lưỡi trai (của mũ)+đỉnh, chỏm, chóp (núi); núihair combed into a peaktóc chải thành chỏmthe peak of a roofnóc nhà+đầu nhọn (của râu, ngạnh)+tột đỉnh, cao điểm; tối đa, nhộn nhịp, mãnh liệt nhấtpeak productionsản xuất tối đapeak loadtrọng tải cao nhấtthe peak hourgiờ cao điểmresonance peak(vật lý) đỉnh cộng hưởngpeak rategiá cao điểm (giá cao nhất trong thời kỳ đông khách nhất)+(hàng hải) mỏm (tàu)*ngoại động từ+(hàng hải) dựng thẳng (trục buồm); dựng đứng (mái chèo)+dựng ngược (đuôi cá voi)+(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho đạt tới đỉnh cao nhất*nội động từ+dựng ngược đuôi lao thẳng đứng xuống (cá voi)+(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới đỉnh cao nhấthéo hom, ốm o gầy mòn, xanh xao, tiều tuỵpeak and pinehéo hon chết mòn

expression

[iks'pre∫n]*danh từ+sự vắt, sự ép, sự bóp+sự biểu lộ (tình cảm...), sự diễn cảm; sự +biểu hiện (nghệ thuật)..; sự diễn đạt (ý nghĩ...)to read with expressionđọc diễn cảmto give expression to one's feelingsbiểu lộ tình cảm+nét, vẻ (mặt...); giọng (nói...)+thành ngữ, từ ngữ+(toán học) biểu thức+(y học) sự ấn (cho thai ra)

retain

[ri'tein]*ngoại động từ+giữ lại (để sử dụng, để sở hữu)+nhớ đượcbe able to retain numbersnhớ được các con số+ngăn, giữ lạiclay soil retains waterđất sét giữ nước+(pháp lý) thuê (nhất là luật sư)a retaining feetiền trả trước để thuê luật sư+vẫn có, tiếp tục có, không mấtto retain one's composurevẫn giữ bình tĩnh

exposure

[iks'pouʒə]*danh từ+hành động phơi bày hoặc tình trạng bị phơi bàyexposure of the body to strong sunlight can be harmfulviệc phơi mình ra nắng gắt có thể có hạithe baby died of exposuređứa bé chết vì dãi gió dầm mưathe exposure of his ignorancesự phơi bày cái dốt nát của nóthe exposure of photographic film to lightsự phơi sáng phim chụp ảnhan exposure of one-hundredth of a second will be enoughchỉ cần để sáng một phần trăm giây là đủhow many exposures have you got left ?anh còn bao nhiêu "kiểu" nữa "? (phim trong máy ảnh còn chụp được bao nhiêu kiểu nữa?)+quảng cáo (trên truyền hình, trên báo...)her new film has had a lot of exposure on television recentlybộ phim mới của cô ta gần đây được quảng cáo rầm rộ trên truyền hình

avoid

[ə'vɔid]*ngoại động từ+tránh, tránh xa, ngăn ngừato avoid smokingtránh hút thuốc láto avoid bad companytránh xa bạn bè xấu

regional

['ri:dʒənl]tính từ(thuộc) vùng; địa phươngorganized on a regional basisđược tổ chức trên cơ sở địa phương

origin

['ɔridʒin]*danh từ+gốc, nguồn gốc, căn nguyên, khởi nguyênwords of Latin origintừ ngữ gốc Latin+dòng dõi, lai lịchman of noble originngười dòng dõi quý tộc

precious

['pre∫əs]*tính từ+quý, quý giá, quý báuprecious metalskim loại quýprecious stoneđá quý, ngọc+cầu kỳ, kiểu cách, đài các (về ngôn ngữ, phong cách..)+(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đẹp tuyệt; kỳ diệu, vĩ đại+(thông tục) khiếp, ghê gớm, ra trò, lắm, đại... (ngụ ý nhấn mạnh)a precious rascalmột thằng chí đểu, một thằng đại bất lươngdon't be in such a precious hurrylàm gì mà phải vội khiếp thế+rất được quý trọng, yêu thương tha thiếtprecious moments togethernhững giây phút quý bên nhaueach life is preciousmỗi cuộc đời đều đáng quý+đáng kể*phó từ+(dùng trước little , few ) (thông tục) rất, cực kỳ+hết sức, vô cùng, khác thường...to take precious good care ofchăm sóc hết sức chu đáoit's a precious long time since I saw himtừ ngày tôi gặp hắn đến nay đã lâu lắm rồi*danh từ+(thông tục) em (con) yêu quý (dùng (như) là một tên gọi âu yếm khi nói với ai)what did you say , ( my ) precious ?em nói gì vậy, em yêu?my precious+(thông tục) em yêu quý của anh; con yêu quý của ba...

red tape

['red'teip]*danh từ+thói quan liêu, tệ quan liêu (nhất là trong công việc dân sự); tác phong quan liêu giấy tờ; lề lối công chức bàn giấyprocedures hedged about with red tapecác thủ tục bị trắc trở vì tệ quan liêuit takes weeks to get through the red tapephải mất hàng tuần mới qua được cái lề thói quan liêu

arrogant

['ærəgənt]tính từkiêu ngạo, kiêu căng; ngạo mạn

camouflage

['kæməflɑ:ʒ]*danh từ+sự nguỵ trang ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))+vật dùng để nguỵ trang*ngoại động từ+nguỵ trang ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

prey

[prei]*danh từ+con mồia beast of preythú săn mồia bird of preychim săn mồi+(nghĩa bóng) mồi, nạn nhân (của ai, của bệnh hoạn, của sự sợ hãi...)to become a prey to fearbị nỗi lo sợ luôn luôn giày vòbe / fall prey to somethinglàm mồi cho...là nạn nhân của..*nội động từ+( + upon ) săn mồi, bắt mồi (mãnh thú)+làm hại, bóc lột (ai)+làm hao mòn (bệnh tật); giày vò, day dứt, ám ảnh (nỗi đau buồn...)prey on / upon somebody's mindgiày vòhis failure preyed upon his mindsự thất bại cứ day dứt trong tâm trí anh ta

alike

[ə'laik]*tính từ+giống nhau, tương tựthose four chairs are alikebốn cái ghế ấy thì giống nhauthe twins don't look at all alikehai đứa bé sinh đôi này chẳng giống nhau tí nàoall music is alike to himđối với nó thì âm nhạc nào cũng như nhau cả*phó từ+theo cùng một cách; như nhauto treat everybody exactly alikeđối xử với mọi người y như nhauto be dressed alikeăn mặc giống nhaushare and share alikechia đều nhau

Arabisation

Ả Rập hoá

nomad

['nɔməd]danh từdân du mục; người sống nay đây mai đó

jewelry

n. đồ trang sức

Domestication

[də,mesti'kei∫n]danh từsự thuần hoá (súc vật)sự nhập tịch (người nước ngoài, từ ngữ nước ngoài)sự khai hoá( (thường) động tính từ quá khứ) tính thích cuộc sống gia đình, tính thích ru rú xó nhà

Glacier

['glæsiə]danh từ(địa lý,địa chất) sông băng

fling

[fliη]*danh từ+sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng, sự lao, sự gieo (quân súc sắc)+sự nhào xuống, sự nhảy bổ+sự lu bù (ăn chơi...)to have one's flingăn chơi lu bùlời nói mỉa; lời chế nhạoto have a fling at somebody+nói mỉa ai; chế nhạo ai+(thông tục) sự thử làm, sự gắng thửto have a fling at somethingthử làm gì, gắng thử gì+điệu múa sôi nổithe Highland flingđiệu múa sôi nổi của Ê-cốt*nội động từ flung+chạy vụt, lao nhanhto fling out of the roomlao ra khỏi phòng+chửi mắng, nói nặngto fling outchửi mắng ầm ĩ+hất (ngựa)*ngoại động từ+ném, vứt, quăng, liệng, lao, tốngto fling something awayném vật gì đito fling troops on enemy ( against enemy position )lao quân vào kẻ địch (vào vị trí địch)to fling oneself into a tasklao mình vào nhiệm vụto fling oneself on someone's pityphó thác mình vào lòng thương của aito fling someone into prisontống cổ ai vào tù+hất ngãhorse flings riderngựa hất ngã người cưỡi+đá hậu+vung (tay...); hất (đầu...)+đưa (mắt) nhìn lơ đãng+toả ra, phát raflowers fling their fragrance aroundhoa toả hương thơm+đẩy tung (cửa)to fling door openmở tung cửato fling caution to the windliều lĩnh, liều mạng

sphygmomanometer

[,sfigmoumə'nɔmitə]danh từmáy đo huyết áp

superstition

[,su:pə'sti∫n]danh từsự mê tínsự dị đoan

elbow

[elbou]*danh từ+khuỷu tay; khuỷu tay áohe sat with his elbows on the tableanh ta ngồi chống khuỷu tay lên bàn+chỗ gấp khúc của cái ống, ống khói... có dạng như khuỷu tayout at elbows(nói về quần áo) sờn khuỷu, thủng khuỷu tay

casual

['kæʒjuəl]*tính từ+tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ địnha casual meetting / visit / encountercuộc gặp gỡ/thăm viếng/chạm trán tình cờa casual glancecái nhìn bất chợt+được làm không cẩn thận lắm hoặc thiếu suy nghĩ kỹ; không chuẩn bị trướca casual remarkmột lời nhận xét tùy tiện+không để ý, thiếu trách nhiệm, hững hờhis attitude to his job is rather casualthái độ của anh ta với công việc có phần hững hờa casual observermột người quan sát hững hờ+(thông tục) tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường, thườngclothes for casual wearquần áo mặc những lúc bình thường, quần áo bình thường+không đều, thất thường, lúc có lúc khôngto earn one's living by casual labourkiếm sống bằng lao động thất thườngcasual labourerngười lao công có việc làm thất thường, người lao công không có việc làm cố địnhcasual sextình dục ngẫu hứng (không gắn liền với quan hệ lâu dài)+nông cạna casual acquaintancemột sự quen biết sơ sơ*danh từ+người không có việc làm cố định ( (cũng) casual labourer )+người nghèo túng thường phải nhận tiền cứu tế ( (cũng) casual poor )+( số nhiều) quần áo bình thường, không trang trọng

destination

[,desti'nei∫n]*danh từ+nơi mà ai/cái gì sẽ được gửi tới; nơi đếnTokyo was our final destinationTokyo là nơi đến cuối cùng của chúng tato arrive at / reach one's destinationđến nơi; đến đích

pyramid

['pirəmid]*danh từ+(toán học) hình chóp+kim tự tháp (của người Ai-cập cổ đại)+vật có hình chóp, đống có hình chóp+bài thơ hình chóp (câu ngày càng dài ra hoặc càng ngắn đi)+cây hình chóp

surrogate

['sʌrəgit]*danh từ+người đại diện+(tôn giáo) người đại diện giám mục+người thay thế; vật thay thếa surrogate mothermột người mẹ thay thế (tức là một phụ nữ đẻ con thay cho một người khác không có khả năng sinh đẻ)*ngoại động từ+thay thế cho (ai)+đại diện cho (ai)

shrink, shrank, shrunk

[∫riηk]*nội động từ shrank (hoặc) shrunk , shrunk+co lại, rút lại, ngắn lại; co vào, rút vàothis cloth shrinks in the washvải này giặt sẽ co+lùi lại, lùi bước, chùn lạito shrink from difficultieslùi bước trước khó khăn+ngoại động từlàm co (vải...)*danh từ+sự co lại+(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (đùa cợt) bác sĩ tâm thần

drain

[drein]*danh từ+ống dẫn (nước...), cống, rãnh, mương, máng+(y học) ống dẫn lưu+sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệa drain on someone's pursesự bòn rút tiền của ai+(từ lóng) hớp nhỏ (rượu)*ngoại động từ+( (thường) + off , away ) rút, tháo, tiêu (nước); làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa)to drain off the watertháo nước+uống cạn (nước, rượu)to drain dry ; to drain to the dregsuống cạn+(y học) dẫn lưu+rút hết, bòn rút hết, tiêu hao, làm kiệt quệto drain the wealth of a countrybòn rút hết của cải của một nướcto drain someone of his propertylấy hết của cải của ai, bòn rút hết tài sản của ai*nội động từ+( (thường) + off , away ) chảy đi, thoát đi, tiêu đi (nước...)+ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa)+( + through ) chảy ròng ròng, chảy nhỏ giọt (qua...)

brain drain / brain gain

chảy máu chất xám

inverted

[in'və:t]*danh từ+(kiến trúc) vòm võng xuống+(tâm lý học) người yêu người cùng tính; người đồng dâm*ngoại động từ+lộn ngược, đảo ngược, xoay ngược; lộn trong ra ngoài+đảo (trật tự của từ...)+(hoá học) nghịch chuyển*nội động từ+(hoá học) đã nghịch chuyển

estate

[is'teit]*danh từ+vùng đất (ở nôngthôn) có người làm chủ; điền tranghe owns a large estate in Scotlandông ta có một điền trang lớn ở Xcốtlen+vùng đất rộng mở mang nhằm một mục đích cụ thể (làm nhà hoặc xưởng chẳng hạn)a housing / a trading / an industrial estatekhu nhà ở, khu buôn bán, khu công nghiệp+tất cả tiền bạc và của cải của một người để lại sau khi chết; di sảnestate was divided between her four childrendi sản đã được chia cho bốn người con của bà ấy+giai cấp hoặc nhóm chính trị hoặc xã hội; đẳng cấpthe third estateđẳng cấp thứ ba ( Pháp)fourth estate(đùa cợt) giới báo chí+(từ cổ,nghĩa cổ) hoàn cảnh, tình trạngthe holy estate of matrimonygiai đoạn thiêng liêng của đời sống vợ chồng

rural

['ruərəl]*tính từ+(thuộc) nông thôn, thôn dã; ở vùng nông thôn, gợi lên vùng nông thônrural areasvùng nông thônrural officials / pastimescác quan chức/thú tiêu khiển ở nông thôn

wage

[weidʒ]*danh từ ( (thường) số nhiều)+tiền lương, tiền côngto earn ( get ) good wagesđược trả lương caostarving wagesđồng lương chết đói+(từ cổ,nghĩa cổ) phần thưởng; hậu quảthe wages of sin is deathhậu quả của tội lỗi là chết*ngoại động từ+bắt đầu, tiến hành (một cuộc đấu tranh..)no country wants to wage a nuclear warkhông có nước nào muốn tiến hành một cuộc chiến tranh hạt nhân+(từ cổ,nghĩa cổ) đánh cuộc

ultimately

['ʌltimətli]*phó từ+rút cục, cuối cùng thìultimately , all the colonies will become independentcuối cùng thì tất cả các thuộc địa đều sẽ độc lập+ở trình độ cơ bản nhất, một cách cơ bảnall matter ultimately consists of atomsvề cơ bản, mọi vật chất đều do nguyên tử cấu thành

accurate

['ækjurit]*tính từ+đúng đắn, chính xác, xác đángan accurate watchđồng hồ chính xácan accurate remarkmột nhận xét xác đáng

cure

[kjuə]*danh từ+sự chữa bệnh; sự điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian)his cure took six weeksviệc điều trị của anh ta mất sáu tuần lễthe hot water cuređợt điều trị tắm nóngthe doctor cannot guarantee a curethầy thuốc không thể cam đoan chữa khỏi bệnh+( cure for something ) thuốc để trị một chứng bệnh nào đó; phương thuốc; liều thuốca good cure for chilblainsmột phương thuốc tốt để chữa cước nẻis there a certain cure for AIDS ?có thuốc nào chữa được bệnh xiđa hay chưa?+sự lưu hoá (cao su)+(tôn giáo) bổn phận của thầy tu; thánh chứcthe cure of soulssự cứu rỗi linh hồnto obtain / resign a cuređạt được/từ bỏ thánh chức*ngoại động từ+( to cure somebody of something ) chữa cho khỏi bệnhto cure a patientđiều trị một người bệnh

profit

...

welfare

...

finance

...

relieve

...

forbid

...

Force

...

deputy

...

Doubles

...

Demographic

...

precook

...

prehistoric

...

discharge

[dis't∫ɑ:dʒ]*danh từ+sự dỡ hàng, sự bốc dỡ (hàng)+sự nổ súng, sự phóng điện, sự bắn ra (tên lửa, mũi tên...)+sự đuổi ra, sự thải hồi (người làm); sự tha, sự thả (người tù); sự cho ra, sự cho về (người bệnh); sự giải tán, sự giải ngũ (quân đội)to get one's dischargebị đuổi ra, bị thải về+sự tuôn ra, sự tháo ra, sự tiết ra, sự bốc ra, sự đổ ra, sự chảy ra+sự chảy mủ+sự trả hết, sự thanh toán (nợ nần); sự làm xong, sự hoàn thành, sự thực hiện (nhiệm vụ...)+sự tẩy màu; thuốc tẩy màu, dung dịch tẩy màu+(kỹ thuật) sự phóng điện; sự tháo điện ( ắc-quy)+sự tha miễn, sự miễn trừ; (pháp lý) sự tuyên bố tha; giấy chứng nhận tha miễn, giấy chứng nhận miễn trừ*ngoại động từ+dỡ (hàng); dỡ hàng (tàu thuỷ...)+nổ (súng); phóng (tên lửa...); bắn (mũi tên...)+đuổi ra, thải hồi (người làm), tha, thả (người tù); cho ra, cho về (người bệnh); giải tán, giải ngũ (quân đội)+tuôn ra, tháo ra, tiết ra, bốc ra, đổ ra, chảy rato discharge a torrent of abusetuôn ra một tràng những lời chửi rủa, chửi tới tấpchimney discharges smokeống lò sưởi nhả khói rawound discharges mattervết thương chảy mủstream discharges itself into a riverdòng suối đổ vào sông+trả hết, thanh toán (nợ nần); làm xong, hoàn thành (nhiệm vụ...)+làm phai (màu); tẩy (vải)+phục quyền (người vỡ nợ)+(kỹ thuật) phóng điện ( ắc-quy)+(pháp lý) huỷ bỏ (bản án)

theme

[θi:m]*danh từ+đề tài, chủ đề (của một câu chuyện, bài viết..)the theme of a speechđề tài bài nói+(âm nhạc) chủ đề (của bài hát, bản nhạc)+(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) đề tài luận văn, đề tài bài học (của sinh viên..)+(ngôn ngữ học) chủ tố+(âm nhạc) hát dạo đầu, nhạc hiệu (như) theme song