익숙하다
làm quen
적응하다
thích ứng
익숙해지다
quen dần
외롭다
cô đơn
낯설다
lạ lẫm, không quen
외국인 등록증
thẻ đăng ký người nước ngoài
출입국관리사무소
Phòng quản lý xuất nhập cảnh
교통 카드
thẻ giao thông
현금 카드
thẻ tiền mặt
통장을 만들다
làm sổ tài khoản【THÔNG TRƯỚNG】
환전하다
đổi tiền
기숙사
ký túc xá
자취(방)
nhà/ phòng thuê (tự nấu ăn)
하숙집
nhà trọ
위치
vị trí
룸메이트
bạn cùng phòng[ROOMATE]
보증금
tiền đặt cọc[BẢO CHỨNG KIM]
월세
thuê trả tiền từng tháng【NGUYỆT THUẾ】
비용
chi phí【PHÍ DỤNG】
인터넷 요금
phí internet
가스 요금
tiền gas
가능하다
có khả năng
궁금하다
thắc mắc
규칙
quy tắc
그릇
bát
깨끗하다
sạch sẽ
답변
trả lời【ĐÁP BIỆN】
따로
riêng rẽ
똑똑하다
thông minh
마다
mỗi
문의
hỏi【NGHI VẤN】
부엌
bếp
비다
trống rỗng
비용이 들다
tốn chi phí【PHÍ TỔN】
생기다
xảy ra
선배
tiền bối
소포
bưu kiện
시끄럽다
ồn ào
식탁
bàn ăn
신경 쓰다【THẦN KINH】
để tâm, chú ý
아끼다
tiết kiệm
옷장
tủ áo
요금을 내다
trả phí
이사하다
chuyển nhà
잘되다
diễn ra tốt đẹp
조용하다
yên tĩnh
주인
chủ nhân
직접
trực tiếp
출근하다
đi làm【XUẤT CẦN】
포함되다
bao gồm【BAO HÀM】
혹시
liệu, có lẽ, hay là1. biết đâu2. không chừng3. lỡ đâu【HOẶC THỊ】
사실
Sự thật ,thực tế【SỰ THẬT】
들다
Cầm, mang, xách
약하다
yếu ớt
친해지다
Làm quen với, quen, trở nên thân thiết
배가 부르다
No bụng
노래를 부르다
Hát (bài hát)
가지다
mang, mang theo
불량 학생
Học sinh bất lương
모범생
học sinh gương mẫu[VÔ PHẠM SINH]: Học sinh không phạm lỗi
돈을 쓰다돈을 벌다
Tiêu tiềnKiếm tiền
초콜릿
socola
소설책
sách tiểu thuyết
넓다
1. rộng 2. mênh mông 3. quy mô lớn.
건물
[KIẾN VẬT]tòa nhà
냉장고
tủ lạnh
고장나다
hỏng hóc, hư[CỔ ]
물건
đồ vật
신경을 쓰다
để ý, lo lắng[SỬ DỤNG THẦN KINH]Dùng não cho việc gì đó => để ý, lo lắng
여러
nhiều, vài (ᄋ...)
제공
cung cấp
싫어하다
ghét
조용히
một cách yên lặng