READING 7 TRANSPORTATION

efficient

hiệu quả

poured into

rót vào

minimal

(adj) rất nhỏ, tối thiểu

surrounded

được bao quanh

suburbs

vùng ngoại ô

explosion

sự bùng nổ

people's preferences

sự thích hơn , ưu thích hơn

Social Justice

công bằng trong xã hội

considerations

cân nhắc

inefficient

không hiệu quả

inadequate

insufficient

make use of

take advantage of

Correlation

sự tương quan

respectively,

accordingly

adopting

thông qua

democratic

dân chủ

is favored

tobe preferred

federal money

Tiền liên bang

granted

được cấp

Referendum

cuộc trưng cầu dân ý

population density

mật độ dân số

urban sprawl

sự đô thị hóa

Massive congestion

tắc nghẽn lớn

Commuting times to work

thời gian đi làm

viable transport

giao thông có khả thi

counterparts(counterpart)

phần còn lại đối tác

characterize

(v) mô tả đặc điểm

advocated

ủng hộ

dispersal

sự phân tán

flourish

phát triển

freight

hàng hóa

international commerce

Thương mại quốc tế

customs duties

thuế hải quan

Quota

hạn ngạch, chỉ tiêu

full of frictions

đầy xung đột

accounting for

chiếm, giải thích

processed commodities

Mặt hàng chế biến

disproportionately

không cân xứng

components

các thành phần

cargo

hàng hóa

deregulate

bãi bỏ quy định

restrictions

hạn chế

haul

(v) kéo mạnh, lôi mạnh

Monopoly

độc quyền

conventional

thông thường

integrated

tích hợp

rural households

gia đình nông thôn

Underlying Assumptions

Giả định cơ bản

were restricted to

hạn chế

were implemented

thi hành

improve mobility

cải thiện tính lưu động

Provide shortcuts

cung cấp đường tắt

arduous

khó khăn, gian khổ

footbridge

cầu đi bộ

constrained by

hạn chế

are willing to accept

sẵn sàng chấp nhận

accompanying maintenance system

hệ thống bảo trì đi kèm

fluctuate

(v) dao động, biến động tăng giảm

communists

đảng cộng sản

supplementary measures

biện pháp bổ sung

being handed down

truyền lại

in charge of

be responsible for

act as a reference

đóng vai trò như rào cản