17-Bài 2 CS2 Tiếng Hàn

약속하다

hứa hẹn

약속을 지키다

giữ lời hứa

지키다

bảo vệ, giữ gìn (hãy bảo vệ giữ gìn chị khi ta vắng)

약속을 안 지키다

thất hứa

약속을 취소하다

hủy cuộc hẹn

취소하다

hủy bỏ ( huỷ bỏ cái chuỳ trong xô mà hà với ta làm)

약속을바꾸다

thay đổi cuộc hẹn

바꾸다

thay đổi ( thay đổi ba con cú thành màu trắng cho ta)

기다리다

chờ, chờ đợi

만나다

gặp

헤어지다

chia tay( hễ O với chị ta khóc là biết chia tay)

연락하다

liên lạc ( dọn rác thì liên lạc hà và ta)

미술관

bảo tàng mỹ thuật

광장

quảng trường( quảng trường quảng bá hình ảnh mà nắng chang chang)

백화점

trung tâm mua sắm cao cấp( ởtrung tâm thương mại thấy chó béc dê ngậm hoa có chỏm lông dài trên đầu)

안내 데스크

bàn hướng dẫn

데스크

Bàn tiếp tân

정류장

trạm dừng xe buýt( trạm xe bus chong đèn rinh ụ đá khi nắng chang chang)

쇼핑몰

khu mua sắm

감기

cảm

갑자기

đột nhiên( đột nhiên ăn cắp giấy tờ cha đã kí để bán nhà)

고치다

sửa chữa( cô đưa bút chì cho ta sửa chữa bài làm)

과 사무실

văn phòng khoa

con đường

마중을 나가다/ 나오다

đi ra (đón)

논문

luận văn, báo cáo khoa học

늦다

chậm, muộn( đường nứt chỗ ta làm ta đến muộn)

늦잠

ngủ dậy muộn

Giấc ngủ( chạm vào giấc ngủ là tỉnh)

담배

thuốc lá

(손을) 대다

chạm (tay)

등산화

giày leo núi

떠들다

làm ầm ĩ, làm ồn( làm ồn nên tay to tự ra gặp ta xử lý)

라이터

cái bật lửa, hộp quẹt

문제가 있다

có vấn đề

문제

vấn đề( vấn đề là mun ướt bị chê)

물세탁

giặt bằng nước

바뀌다

(bị, được) thay đổi (được thay đổi ba con quỷ bằng ta vào chỗ đó)

변경

thay đổi

뷔페

ăn tự chọn

빠지다

sót, rơi rớt ( sót ba bà chị của ta chưa lấy chồng)

알다

biết

외출하다

đi ra ngoài ( đi ra ngoài thuê chùi nhà cho hà là ta đi luôn)

유의 사항

điểm cần lưu ý

잊다

quên( ăn ngon nên quên thức ăn còn ít chừa cho ta cái cặn)

절대

tuyệt đối, không bao giờ ( tuyệt đối đừng chọi nhau mà té xuống ao)

(생활) 점검하다

kiểm tra( kiểm tra chỏm đá gầy còm rồi cười haha với ta)

정각

giờ chính xác( chong đèn vào các đồng hồ để lấy giờ chính xác)

준비물( chun bị mùi khi buộc các vật đã chuẩn bị)

vật chuẩn bị

피우다

hút (thuốc lá)

확인

xác nhận, chứng thực

회비

hội phí

회의실

phòng họp

휴게실

phòng nghỉ

약속 장소

điểm hẹn

장소

địa điểm, nơi chốn( chẳng có xô nào ở địa điểm làm việc)

N 만

chỉ duy nhất N

A/V (으) 니까

vì.. nên

V지 말다

đừng làm V

V아/어도 되다/괜찮다

được làm V