약속하다
hứa hẹn
약속을 지키다
giữ lời hứa
지키다
bảo vệ, giữ gìn (hãy bảo vệ giữ gìn chị khi ta vắng)
약속을 안 지키다
thất hứa
약속을 취소하다
hủy cuộc hẹn
취소하다
hủy bỏ ( huỷ bỏ cái chuỳ trong xô mà hà với ta làm)
약속을바꾸다
thay đổi cuộc hẹn
바꾸다
thay đổi ( thay đổi ba con cú thành màu trắng cho ta)
기다리다
chờ, chờ đợi
만나다
gặp
헤어지다
chia tay( hễ O với chị ta khóc là biết chia tay)
연락하다
liên lạc ( dọn rác thì liên lạc hà và ta)
미술관
bảo tàng mỹ thuật
광장
quảng trường( quảng trường quảng bá hình ảnh mà nắng chang chang)
백화점
trung tâm mua sắm cao cấp( ởtrung tâm thương mại thấy chó béc dê ngậm hoa có chỏm lông dài trên đầu)
안내 데스크
bàn hướng dẫn
데스크
Bàn tiếp tân
정류장
trạm dừng xe buýt( trạm xe bus chong đèn rinh ụ đá khi nắng chang chang)
쇼핑몰
khu mua sắm
감기
cảm
갑자기
đột nhiên( đột nhiên ăn cắp giấy tờ cha đã kí để bán nhà)
고치다
sửa chữa( cô đưa bút chì cho ta sửa chữa bài làm)
과 사무실
văn phòng khoa
길
con đường
마중을 나가다/ 나오다
đi ra (đón)
논문
luận văn, báo cáo khoa học
늦다
chậm, muộn( đường nứt chỗ ta làm ta đến muộn)
늦잠
ngủ dậy muộn
잠
Giấc ngủ( chạm vào giấc ngủ là tỉnh)
담배
thuốc lá
(손을) 대다
chạm (tay)
등산화
giày leo núi
떠들다
làm ầm ĩ, làm ồn( làm ồn nên tay to tự ra gặp ta xử lý)
라이터
cái bật lửa, hộp quẹt
문제가 있다
có vấn đề
문제
vấn đề( vấn đề là mun ướt bị chê)
물세탁
giặt bằng nước
바뀌다
(bị, được) thay đổi (được thay đổi ba con quỷ bằng ta vào chỗ đó)
변경
thay đổi
뷔페
ăn tự chọn
빠지다
sót, rơi rớt ( sót ba bà chị của ta chưa lấy chồng)
알다
biết
외출하다
đi ra ngoài ( đi ra ngoài thuê chùi nhà cho hà là ta đi luôn)
유의 사항
điểm cần lưu ý
잊다
quên( ăn ngon nên quên thức ăn còn ít chừa cho ta cái cặn)
절대
tuyệt đối, không bao giờ ( tuyệt đối đừng chọi nhau mà té xuống ao)
(생활) 점검하다
kiểm tra( kiểm tra chỏm đá gầy còm rồi cười haha với ta)
정각
giờ chính xác( chong đèn vào các đồng hồ để lấy giờ chính xác)
준비물( chun bị mùi khi buộc các vật đã chuẩn bị)
vật chuẩn bị
피우다
hút (thuốc lá)
확인
xác nhận, chứng thực
회비
hội phí
회의실
phòng họp
휴게실
phòng nghỉ
약속 장소
điểm hẹn
장소
địa điểm, nơi chốn( chẳng có xô nào ở địa điểm làm việc)
N 만
chỉ duy nhất N
A/V (으) 니까
vì.. nên
V지 말다
đừng làm V
V아/어도 되다/괜찮다
được làm V