N5 bài 2

chigaimasu(ちがいます)

Không phải

ほんのきもちです (mono kimo chi desu)

đây là chút lòng thành

きょうしつ kiyoushisu

lớp học

しょくどう (食堂)

nhà ăn

じむしょ

văn phòng

うけつけ

Quầy tiếp tân

ロビー

hành lang, đại sảnh (lobby)

へや

căn phòng

トイレ

nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, toa-lét

おくに (お国)

đất nước( của anh/chị)

がいしょく

ăn ngoài

Wain ワイン

rượu vang

tabakoたばこ

thuốc lá

uriba(うりば)

quầy bán

-gai

Tầng thứ

ikura (いくら)

bao nhiêu tiền

man, まん

mười nghìn, vạn

でございます (de gozaimasu)

Vậy đúng rồi