Unit 25 tập 1 Ielts cơ bản

Diversity (n)

Sự đa dạng. You're lucky to work for a company which values DIVERSITY. Bạn thật may mắn khi được làm việc với 1 công ty đề cao SỰ ĐA DẠNG

Force (n)

Lực, động lực. Curiosity is thought to be the main FORCE in scientific advance. Sự tò mò được cho là ĐỘNG LỰC chính cho sự tiến bộ của khoa học

Linguistic (a)

Ngôn ngữ học. People coming to a new country face LINGUISTIC and cultural barrier. Người đến đất nước mới phải đối mặt với những rào cản về NGÔN NGỮ và văn hoá.

Located (a)

Tọa lạc. The offices are conveniently LOCATED just a few minutes from the main station. Các văn phòng TOẠ LẠC ở vị trí thuận tiện, chỉ cách nhà ga chính vài phút

Official (a)

Chính thức. The country's OFFICIAL language is Spanish. Ngôn ngữ CHÍNH THỨC của đất nước là tiếng Tây Ban Nha

Organisms (n)

Cơ thể, sinh vật. The cell is the unit of which all living ORGANISMS are composed. Tế bào là đơn vị cấu tạo nên tất cả các SINH VẬT SỐNG

Recommend (v)

Đề nghị. I can RECOMMEND this book to anyone interested in food. Tôi có thể GIỚI THIỆU cuốn sách này tới những ai yêu thích ẩm thực

Record (v)

Ghi chép lại. You should RECORD all your expenses during your trip. Bạn nên GHI chép lại tất cả các khoản chi trong suốt chuyến đi của mình

Supervisor (n)

Giám sát. All work is done under the guidance of a supervisor. Tất cả công việc đã được hoàn thành dưới sự hướng dẫn của GIÁM SÁT

Absence (n)

Sự vắng mặt. We did not receive any news during his long ABSENCE. Chúng tôi không nhận được tin tức nào trong thời gian VẮNG MẶT dài ngày của anh ấy