TỪ VỰNG 3

wheel

n. /wil/ bánh xe

insecure

adj. không an toàn , không chắc chắn

sincerely

adv. /sin'siəli/ một cách chân thành

reform

v., n. /ri´fɔ:m/ cải cách, cải thiện, cải tạo; sự cải cách, sự cải thiện, cải tạo

resource

(v) tài sản, tài nguyêneg: The company's most valuable _____ was its staff.

put up your socks

để khuyến khích ai đó cần cố gắng hơn nữa để đạt được những thành công cần cải thiện cách cư xử hay cách làm một việc gì đó

work miracles

đạt được thành tựu, kết quả tốt

take the trouble to do sth

chịu khó làm việc gì/không ngại khó khăn để làm việc gì

keep your hand in

luyện tập một kĩ năng đủ để bạn không mất kĩ năng đó.

literacy

trình độ học vấn, sự biết đọc biết viết

extend

(v) kéo dài, mở rộng/ dành cho (sự đón tiếp)eg: We _____ ed our vacation by a day.

beneath

prep., adv. /bi'ni:θ/ ở dưới, dưới thấp

beyond

vượt ra ngoài

over

adv., prep. /'ouvə/ bên trên, vượt qua; lên, lên trên

fall off

giảm dần

fall back

rút lui

fall over

ngã lộn nhào, bị đổ

fall out

xõa tóc

aspect

(n) khía cạnh, mặt, diện mạoeg: The _____ of HMOs that people most dislike is the lack of personal service.

salt and pepper

màu tóc hoa râm

here and there

khắp mọi nơi

scatter

.v. rải ra khắp nơi

be used to doing sth

đã quen với việc/cái gì

punctuality

sự đúng giờ

imperative

cấp bách, khẩn thiết

courteous

lịch sự, có phép tắc

comprehensive

bao hàm toàn diện

inadequate

(adj) không thỏa đáng, không thích hợp

superficial

(a) hời hợt, ngoài lề, nông cạn, marginal

granting

cấp cho

Setting

thiết lập

offer course

cung cấp khóa học

open to sb

Mở ra cho ai

suit for

phù hợp với

access to

tiếp cận

after all

cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng

encounter

v., n. /in'kautә/ chạm chán, bắt gặp; sự chạm trán, sự bắt gặp

turn up = show up = arrive

đến, xuất hiện

bring up

nuôi dưỡng

put sb up

cho ai đó ở nhờ

grow up

lớn lên, trưởng thành

expose

v. /ɪkˈspoʊz/ trưng bày, phơi bày

prosper

(v) làm thịnh vượng, phồn vinh

previously

adv. /´pri:viəsli/ trước, trước đây

study trip

du học

measure

đo lường

institute

n. /ˈ´institju:t/ viện, học viện

decade

n. /'dekeid/ thập kỷ, bộ mười, nhóm mười

inherited

thừa hưởng

Heredity

tính di truyền

propose

v. /prǝ'prouz/ đề nghị, đề xuất, đưa ra

arithmetic

n. /əˈrɪθ.mə.tɪk/ số học

abstract

(adj) trừu tượng, khó hiểu

pattern

n. /'pætə(r)n/ mẫu, khuôn mẫu

evaluate

(v) đánh giáeg: It's important to _____ our competition when making business plan.

roar

- gầm, rống lên (sư tử, hổ..

decayed

bị sâu, bị mục rỗng

creature

n. /'kri:tʃə/ sinh vật, loài vật

crease

Nếp nhăn, nếp gấp

confide

chia sẻ, tâm sự

injured

adj. /´indʒə:d/ bị tổn thương, bị xúc phạm

ambulance

n. /'æmbjuləns/ xe cứu thương, xe cấp cứu

agree about/on

đồng ý về cái gì

agree with sb

đồng ý với ai

demand

n., v. /dɪ.ˈmænd/ sự đòi hỏi, sự yêu cầu; đòi hỏi, yêu cầu

midwestern

miền trung tây

mercy

noun.lòng tốt; lòng nhân từ

incurable

không thể cứu chữa, nan y

tolerate

tha thứ, khoan dung

intolerate

không thể chịu đựng được

go into

điều tra, xem xét, thảo luận chi tiết

go around

đủ cho mọi người trong nhóm, đến thăm ai, cư xử tệ

go for

chọn, say mê, cố gắng

go up

tăng lên

in harmony with

hòa hợp với, đồng nhất với

promote

(v) thăng chức, đề bạt; đưa raeg: Even though the sales associate had a good year, it wasn't possible to _____ him.

ensure

v. /ɛnˈʃʊər , ɛnˈʃɜr/ bảo đảm, chắc chắn

faciliate

(v) làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện

command of sth

(n) sự thành thục, hiểu biết về chuyện gì đó (đặc biệt là ngoại ngữ)

proficient

(a) tài giỏi, thành thạo

interpretation

n. /in,tə:pri'teiʃn/ sự giải thích

delegate

người đại diện

take the bull by the horns

đương đầu với khó khăn

heritage

tài sản thừa kế, di sản

destination

(n) đích, điểm đếneg: The Great Barrier Reef is a popular tourist _____ this year.

conventional

thông thường, truyền thống

meet the requirements

đáp ứng yêu cầu

impose a burden/hardship on sb

đặt gánh nặng lên ai

lay the foundations/groundwork/base for sth

đặt nền móng cho cái gì

set standards/limits/guidelines

đưa ra tiêu chuẩn, giới hạn, hướng dẫn

protesters

người biểu tình

council

n. /kaunsl/ hội đồng

do away with sth

Bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó

commercial

adj. /kə'mə:ʃl/ buôn bán, thương mại

Economics

kinh tế học

adverstisement

quảng cáo

contest

n. /kən´test/ cuộc thi, trận đấu, cuộc tranh luận, cuộc chiến đấu, chiến tranh

perish

v. diệt vong, bỏ mạng

depart

(v) rời khỏi, khởi hành/ sao lãng, đi lệcheg: After thw wedding, the married couple _____ed for their honeymoon in Morocco.

lost their lives

đánh mất sự sống của họ

hot under the collar

điên tiết, cáu tiết

curious

adj. /'kjuəriəs/ ham muốn, tò mò, lạ lùng

response

n. /rɪˈspɒns/ sự trả lời, câu trả lời, sự hưởng ứng, sự đáp lại

honourable

Đáng kính trọng, Ngay thẳng, chính trực

give a good impression to sb

cho ai ấn tượng tốt

backward

adj. /'bækwəd/ về phía sau, lùi lại

functionality

chức năng thực tế

paradigm

(n) mẫu, mô hình

Interface

giao tiếp, giao diện

unveiled

tiết lộ, hé lộ

hype

(v) cường điệu, thổi phồng

revoluntionary

mang tính cách mạng

innovative

(adj) mang tính sáng tạo

intuitive

thuộc về trực giác

gesture

(n) điệu bộ, cử chỉ

warehouse

nhà kho, kho hàng

reorient

thay đổi quan điểm, thái độ

constant

adj. /'kɔnstənt/ kiên trì, bền lòng

rediscover

tìm ra lại, phát hiện lại

politic

thận trọng, khôn ngoan

political

adj. /pə'litikl/ về chính trị, về chính phủ, có tính chính trị

desire

n., v. /di'zaiə/ ước muốn; thèm muốn, ao ước

agressive

hung hăng, hiếu chiến

conduct

(v) tiến hành, thể hiện, cư xử; (n) cách cư xửeg: Interviews were _____ed over a period of three weeks.

urinary

thuộc hệ bài tiết

dissertation

luận văn, luận án

cognition

(n) nhận thức, sự nhận thức, tri thức

spatial

liên quan đến không gian

immediate

adj. /i'mi:djət/ lập tức, tức thì