wheel
n. /wil/ bánh xe
insecure
adj. không an toàn , không chắc chắn
sincerely
adv. /sin'siəli/ một cách chân thành
reform
v., n. /ri´fɔ:m/ cải cách, cải thiện, cải tạo; sự cải cách, sự cải thiện, cải tạo
resource
(v) tài sản, tài nguyêneg: The company's most valuable _____ was its staff.
put up your socks
để khuyến khích ai đó cần cố gắng hơn nữa để đạt được những thành công cần cải thiện cách cư xử hay cách làm một việc gì đó
work miracles
đạt được thành tựu, kết quả tốt
take the trouble to do sth
chịu khó làm việc gì/không ngại khó khăn để làm việc gì
keep your hand in
luyện tập một kĩ năng đủ để bạn không mất kĩ năng đó.
literacy
trình độ học vấn, sự biết đọc biết viết
extend
(v) kéo dài, mở rộng/ dành cho (sự đón tiếp)eg: We _____ ed our vacation by a day.
beneath
prep., adv. /bi'ni:θ/ ở dưới, dưới thấp
beyond
vượt ra ngoài
over
adv., prep. /'ouvə/ bên trên, vượt qua; lên, lên trên
fall off
giảm dần
fall back
rút lui
fall over
ngã lộn nhào, bị đổ
fall out
xõa tóc
aspect
(n) khía cạnh, mặt, diện mạoeg: The _____ of HMOs that people most dislike is the lack of personal service.
salt and pepper
màu tóc hoa râm
here and there
khắp mọi nơi
scatter
.v. rải ra khắp nơi
be used to doing sth
đã quen với việc/cái gì
punctuality
sự đúng giờ
imperative
cấp bách, khẩn thiết
courteous
lịch sự, có phép tắc
comprehensive
bao hàm toàn diện
inadequate
(adj) không thỏa đáng, không thích hợp
superficial
(a) hời hợt, ngoài lề, nông cạn, marginal
granting
cấp cho
Setting
thiết lập
offer course
cung cấp khóa học
open to sb
Mở ra cho ai
suit for
phù hợp với
access to
tiếp cận
after all
cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng
encounter
v., n. /in'kautә/ chạm chán, bắt gặp; sự chạm trán, sự bắt gặp
turn up = show up = arrive
đến, xuất hiện
bring up
nuôi dưỡng
put sb up
cho ai đó ở nhờ
grow up
lớn lên, trưởng thành
expose
v. /ɪkˈspoʊz/ trưng bày, phơi bày
prosper
(v) làm thịnh vượng, phồn vinh
previously
adv. /´pri:viəsli/ trước, trước đây
study trip
du học
measure
đo lường
institute
n. /ˈ´institju:t/ viện, học viện
decade
n. /'dekeid/ thập kỷ, bộ mười, nhóm mười
inherited
thừa hưởng
Heredity
tính di truyền
propose
v. /prǝ'prouz/ đề nghị, đề xuất, đưa ra
arithmetic
n. /əˈrɪθ.mə.tɪk/ số học
abstract
(adj) trừu tượng, khó hiểu
pattern
n. /'pætə(r)n/ mẫu, khuôn mẫu
evaluate
(v) đánh giáeg: It's important to _____ our competition when making business plan.
roar
- gầm, rống lên (sư tử, hổ..
decayed
bị sâu, bị mục rỗng
creature
n. /'kri:tʃə/ sinh vật, loài vật
crease
Nếp nhăn, nếp gấp
confide
chia sẻ, tâm sự
injured
adj. /´indʒə:d/ bị tổn thương, bị xúc phạm
ambulance
n. /'æmbjuləns/ xe cứu thương, xe cấp cứu
agree about/on
đồng ý về cái gì
agree with sb
đồng ý với ai
demand
n., v. /dɪ.ˈmænd/ sự đòi hỏi, sự yêu cầu; đòi hỏi, yêu cầu
midwestern
miền trung tây
mercy
noun.lòng tốt; lòng nhân từ
incurable
không thể cứu chữa, nan y
tolerate
tha thứ, khoan dung
intolerate
không thể chịu đựng được
go into
điều tra, xem xét, thảo luận chi tiết
go around
đủ cho mọi người trong nhóm, đến thăm ai, cư xử tệ
go for
chọn, say mê, cố gắng
go up
tăng lên
in harmony with
hòa hợp với, đồng nhất với
promote
(v) thăng chức, đề bạt; đưa raeg: Even though the sales associate had a good year, it wasn't possible to _____ him.
ensure
v. /ɛnˈʃʊər , ɛnˈʃɜr/ bảo đảm, chắc chắn
faciliate
(v) làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện
command of sth
(n) sự thành thục, hiểu biết về chuyện gì đó (đặc biệt là ngoại ngữ)
proficient
(a) tài giỏi, thành thạo
interpretation
n. /in,tə:pri'teiʃn/ sự giải thích
delegate
người đại diện
take the bull by the horns
đương đầu với khó khăn
heritage
tài sản thừa kế, di sản
destination
(n) đích, điểm đếneg: The Great Barrier Reef is a popular tourist _____ this year.
conventional
thông thường, truyền thống
meet the requirements
đáp ứng yêu cầu
impose a burden/hardship on sb
đặt gánh nặng lên ai
lay the foundations/groundwork/base for sth
đặt nền móng cho cái gì
set standards/limits/guidelines
đưa ra tiêu chuẩn, giới hạn, hướng dẫn
protesters
người biểu tình
council
n. /kaunsl/ hội đồng
do away with sth
Bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
commercial
adj. /kə'mə:ʃl/ buôn bán, thương mại
Economics
kinh tế học
adverstisement
quảng cáo
contest
n. /kən´test/ cuộc thi, trận đấu, cuộc tranh luận, cuộc chiến đấu, chiến tranh
perish
v. diệt vong, bỏ mạng
depart
(v) rời khỏi, khởi hành/ sao lãng, đi lệcheg: After thw wedding, the married couple _____ed for their honeymoon in Morocco.
lost their lives
đánh mất sự sống của họ
hot under the collar
điên tiết, cáu tiết
curious
adj. /'kjuəriəs/ ham muốn, tò mò, lạ lùng
response
n. /rɪˈspɒns/ sự trả lời, câu trả lời, sự hưởng ứng, sự đáp lại
honourable
Đáng kính trọng, Ngay thẳng, chính trực
give a good impression to sb
cho ai ấn tượng tốt
backward
adj. /'bækwəd/ về phía sau, lùi lại
functionality
chức năng thực tế
paradigm
(n) mẫu, mô hình
Interface
giao tiếp, giao diện
unveiled
tiết lộ, hé lộ
hype
(v) cường điệu, thổi phồng
revoluntionary
mang tính cách mạng
innovative
(adj) mang tính sáng tạo
intuitive
thuộc về trực giác
gesture
(n) điệu bộ, cử chỉ
warehouse
nhà kho, kho hàng
reorient
thay đổi quan điểm, thái độ
constant
adj. /'kɔnstənt/ kiên trì, bền lòng
rediscover
tìm ra lại, phát hiện lại
politic
thận trọng, khôn ngoan
political
adj. /pə'litikl/ về chính trị, về chính phủ, có tính chính trị
desire
n., v. /di'zaiə/ ước muốn; thèm muốn, ao ước
agressive
hung hăng, hiếu chiến
conduct
(v) tiến hành, thể hiện, cư xử; (n) cách cư xửeg: Interviews were _____ed over a period of three weeks.
urinary
thuộc hệ bài tiết
dissertation
luận văn, luận án
cognition
(n) nhận thức, sự nhận thức, tri thức
spatial
liên quan đến không gian
immediate
adj. /i'mi:djət/ lập tức, tức thì