Tiếng Anh: Vocabulary - Unit 42

accident

n. /'æksidənt/ tai nạn, rủi ro

assume

(v) cho là đúng, thừa nhận

cause

(n) nguyên nhân, lý do, căn nguyên

cause

verb.nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên

claim

(v) đòi hỏi, yêu sách, thỉnh cầu/ lấy lại, tìm lại được (vật đã mất)eg: Lost luggage can be _____ed at the airline office.

complain

v. /kəm´plein/ phàn nàn, kêu ca

convince

(v) thuyết phục (= persuade)

criticise

(v) phê phán, bình phẩm

deny

v. /di'nai/ từ chối, phản đối, phủ nhận

discussion

n. /dis'kʌʃn/ sự thảo luận, sự tranh luận

doubt

n., v. /daut/ sự nghi ngờ, sự ngờ vực; nghi ngờ, ngờ vực

encourage

v. /in'kΔridЗ/ động viên, ủng hộ, giúp đỡ, làm can đảm, mạnh dạn

get rid of

loại bỏ

gossip

chuyện tầm phào, tin đồn nhảm

ideal

(adj) lý tưởng, tồn tại trong tưởng tượngeg: The _____ location for the concert would have plenty of parking.

insult

v., n. /'insʌlt/ lăng mạ, xỉ nhục; lời lăng mạ, sự xỉ nhục

investigate

v. /in'vestigeit/ điều tra, nghiên cứu

negative

adj. /´negətiv/ phủ định

positive

adj. /'pɔzətiv/ xác thực, rõ ràng, tích cực, lạc quan

praise

n., v. /preiz/ sự ca ngợi, sự tán dương, lòng tôn kính, tôn thờ; khen ngợi, tán dương

pretend

v. /pri'tend/ giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ

purpose

n. /'pə:pəs/ mục đích, ý định

refuse

v. /rɪˈfyuz/ từ chối, khước từ

result

(n) hậu quả, kết quảeg; Your lab _____s won't be ready for hours

rumour

n. /ˈrumər/ tin đồn, lời đồn

sensible

hợp lý

serious

(adj) nghiêm trọng, trầm trọngeg: The impact of the _____ news could be read on everyone's face.

spare

adj., n. /speə/ thừa thãi, dự trữ, rộng rãi; đồ dự trữ, đồ dự phòng

thought

n. /θɔ:t/ sự suy nghĩ, khả năng suy nghĩ; ý nghĩ, tư tưởng, tư duy

warn

(v) cảnh báoeg: The flashing light ____s the computer user if the battery is low.