accident
n. /'æksidənt/ tai nạn, rủi ro
assume
(v) cho là đúng, thừa nhận
cause
(n) nguyên nhân, lý do, căn nguyên
cause
verb.nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
claim
(v) đòi hỏi, yêu sách, thỉnh cầu/ lấy lại, tìm lại được (vật đã mất)eg: Lost luggage can be _____ed at the airline office.
complain
v. /kəm´plein/ phàn nàn, kêu ca
convince
(v) thuyết phục (= persuade)
criticise
(v) phê phán, bình phẩm
deny
v. /di'nai/ từ chối, phản đối, phủ nhận
discussion
n. /dis'kʌʃn/ sự thảo luận, sự tranh luận
doubt
n., v. /daut/ sự nghi ngờ, sự ngờ vực; nghi ngờ, ngờ vực
encourage
v. /in'kΔridЗ/ động viên, ủng hộ, giúp đỡ, làm can đảm, mạnh dạn
get rid of
loại bỏ
gossip
chuyện tầm phào, tin đồn nhảm
ideal
(adj) lý tưởng, tồn tại trong tưởng tượngeg: The _____ location for the concert would have plenty of parking.
insult
v., n. /'insʌlt/ lăng mạ, xỉ nhục; lời lăng mạ, sự xỉ nhục
investigate
v. /in'vestigeit/ điều tra, nghiên cứu
negative
adj. /´negətiv/ phủ định
positive
adj. /'pɔzətiv/ xác thực, rõ ràng, tích cực, lạc quan
praise
n., v. /preiz/ sự ca ngợi, sự tán dương, lòng tôn kính, tôn thờ; khen ngợi, tán dương
pretend
v. /pri'tend/ giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ
purpose
n. /'pə:pəs/ mục đích, ý định
refuse
v. /rɪˈfyuz/ từ chối, khước từ
result
(n) hậu quả, kết quảeg; Your lab _____s won't be ready for hours
rumour
n. /ˈrumər/ tin đồn, lời đồn
sensible
hợp lý
serious
(adj) nghiêm trọng, trầm trọngeg: The impact of the _____ news could be read on everyone's face.
spare
adj., n. /speə/ thừa thãi, dự trữ, rộng rãi; đồ dự trữ, đồ dự phòng
thought
n. /θɔ:t/ sự suy nghĩ, khả năng suy nghĩ; ý nghĩ, tư tưởng, tư duy
warn
(v) cảnh báoeg: The flashing light ____s the computer user if the battery is low.