I suppose
Tôi cho rằng
One explanation i could come up with is that
Một cái gaiir thích tôi có thể nghĩ tới là
Have easy access to
Có sự tiếp cận dễ hơn
dining options
lựa chọn ăn uống (ăn chay, ăn mặn...)
I guess there are a number of challenges people may encounter when doing sth
Tôi đoán có một số nhiều sự thử thách mà con người có thể ( may ) đụng vào ( en ) khi làm gì
One problem is that
Một cá vấn đề là
One thing people could do to tackle this problem is that
Một thứ người cơ thể làm để tackle cái probem đó là
Another viable solution that should be taken into consideration is that
Mọit cái solution viable khác mà nên được xem xét đó alf ( consi )
Broad term
thuật ngữ rộng
I will assume that sth means sth
Tôi sẽ cho rằng ( ass ) sth có nghĩa là
Fall back on
trông cậy, dựa vào
Save up a certain amount of money
Tiewts kiệt một khoản nhất đinhn tiền
be mentally prepared for
được chuẩn bị về tinh thần
Cant find a job yet
Ko thể tìm việt làm chưa
Off the top of my head, there are certain
Qua đầu tôi, có vài caia gì
One job that comes to my mind is
Một ngề cái mà đến với cái đầu cử tôi là
Saleperson
nhân viên bán hàng
Take control of everything that goes on in an event
điều khiển, quản lý tất cả thứ mà tiếp tục trong cái sự kiện
Could be talking in front of tens or hundreds of people
Có thể đang nói trước mặt mười or hun of con người
Stay composed
Giữ bình tỉnh
Take alot of courage and confidence
Cái đó cần nhiều sự cỏiage và tự tin
strike a conversation with
Có cuộc trò chuyện với ( strike )
Not to mention
Con chưa kể đến
Be constantly facint rejections from sb
Liênn tực đối mặt sự từ chối từ sb
Confidence is a trait that has to do with
Sựt ự tin là một dặc tính cái mà liên quan đến
Line of work
nghề, ngành nghề
Put a lot of effort into sth
Đặng nhiều nổ lực vào
Achieve good grade
Đạit được điểm tốt
Give sb a reward
Đưa ai phần thưởng
Is no easy feat
Ko dễ đang