Speaking 4️⃣8️⃣

I suppose

Tôi cho rằng

One explanation i could come up with is that

Một cái gaiir thích tôi có thể nghĩ tới là

Have easy access to

Có sự tiếp cận dễ hơn

dining options

lựa chọn ăn uống (ăn chay, ăn mặn...)

I guess there are a number of challenges people may encounter when doing sth

Tôi đoán có một số nhiều sự thử thách mà con người có thể ( may ) đụng vào ( en ) khi làm gì

One problem is that

Một cá vấn đề là

One thing people could do to tackle this problem is that

Một thứ người cơ thể làm để tackle cái probem đó là

Another viable solution that should be taken into consideration is that

Mọit cái solution viable khác mà nên được xem xét đó alf ( consi )

Broad term

thuật ngữ rộng

I will assume that sth means sth

Tôi sẽ cho rằng ( ass ) sth có nghĩa là

Fall back on

trông cậy, dựa vào

Save up a certain amount of money

Tiewts kiệt một khoản nhất đinhn tiền

be mentally prepared for

được chuẩn bị về tinh thần

Cant find a job yet

Ko thể tìm việt làm chưa

Off the top of my head, there are certain

Qua đầu tôi, có vài caia gì

One job that comes to my mind is

Một ngề cái mà đến với cái đầu cử tôi là

Saleperson

nhân viên bán hàng

Take control of everything that goes on in an event

điều khiển, quản lý tất cả thứ mà tiếp tục trong cái sự kiện

Could be talking in front of tens or hundreds of people

Có thể đang nói trước mặt mười or hun of con người

Stay composed

Giữ bình tỉnh

Take alot of courage and confidence

Cái đó cần nhiều sự cỏiage và tự tin

strike a conversation with

Có cuộc trò chuyện với ( strike )

Not to mention

Con chưa kể đến

Be constantly facint rejections from sb

Liênn tực đối mặt sự từ chối từ sb

Confidence is a trait that has to do with

Sựt ự tin là một dặc tính cái mà liên quan đến

Line of work

nghề, ngành nghề

Put a lot of effort into sth

Đặng nhiều nổ lực vào

Achieve good grade

Đạit được điểm tốt

Give sb a reward

Đưa ai phần thưởng

Is no easy feat

Ko dễ đang