UNIT 1 / COLLOCATIONS

The other day

gần đây

Call it a day

Kết thúc một ngày làm việc, nghỉ ngơi

At times

thỉnh thoảng

On time

đúng giờ

In time

kịp giờ

Pass the time

giết thời gian

Ahead of its time

đi trước thời đại

Time and time again

hết lần này đến lần khác, nhiều lần

For the time being

tạm thời

Catch in the act of

bắt quả tang

Catch everyone's attention

...

keep company with

...