LESSON 16✌️SPORT 1

Disqualified from

Bị đình chỉ khỏi việc gì

Disqualified for

Bị đình chỉ vì lí do gì

Golf course

sân gôn

a football/cricket pitch

sân bóng đá, bóng chày

Tennis/volleyball court

Sân tennis/Bóng chuyền

Horse/running track

Đường đua ngựa/đường chạy đua

Football ground/filed/pitch

Sân bóng đá

Stagger

lảo đảo

Staunch supporter

người hâm mộ trung thành

Punch to the head

Cú đấm vào đầu

Prospective player

vận động viên tiềm năng

Jittery

bồn chồn, lo lắng

Track suit

bộ đồ thể dục

Cater for

phục vụ cho

Call off

hủy bỏ

Take the lead

dẫn đầu

Comply with=adhere to

tuân theo

Spectator sport

môn thể thao mà nhiều người thích xem

To one's liking

ai đó thích, chấp nhận được

Come round

hồi tỉnh

Stick

Gậy(khúc côn cầu,polo)

Out of steam

kiệt sức

Tore a ligament

đứt dây chằng

Clench one's fist

nắm chặt tay lại

Smash

Vỡ tan(hy vọng,kế hoạch)

Laugh off

cười trừ

Compete for

cạnh tranh để giành thứ gì

Limp off

đi khập khiễng

fan favorite

vận động viên được người hâm mộ yêu thích

Push sth to the limit

nỗ lực hết sức mình

Amateur >< professional

nghiệp dư >< chuyên nghiệp

Fever

Xúc động,vui sướng( cơn sốt)

Stiff

Khó chơi(thể thao)

Crown champion

Giành được chức vô địch

Discourage

Bị nhụt chí

Poles apart

hoàn toàn trái ngược

At your own risk

Hoàn toàn chịu trách nhiệm

Subject to/come under(close) scrutiny

Bị đào bới,xem xét

narrowly escape

Thoát chết

Narrowly miss win

Bỏ lỡ chiến thắng

undisputed champion/ winner

nhà vô địch/ người thắng cuộc không phải bàn cãi

title holder

nhà vô địch

Spur on

Thôi thúc ai

Against(all) the odd

Bất chấp khó khăn ngăn cản

Ski lodge

ngôi nhà cạnh khu trượt tuyết

On target

mục tiêu

A sense of achievement

cảm giác thành tựu, thành công

Legalization

sự hợp pháp hóa

Excel yourself

làm tốt hơn bình thường