Unit 4: The mass media

subscribe

(v.) Đặt mua; Đăng ký (sử dụng dịch vụ), góp vào

efficient

(adj) có hiệu lực, có hiệu quả

cyber bully

bắt nạt trên mạng

instant

(adj) ngay lập tức, tức thì ~ immediately

embarrass

làm lúng túng, gây khó khăn

reach

(v) đến, đi đến, tới, tiếp cận, với lấy

rely on

(v) tin vào, dựa vào

advertise

v. báo cho biết trước, quảng cáo

phonograph

máy hát

influential

có ảnh hưởng

mortality

(n) death rate, tỉ lệ tử vong

fold

v., n. gấp, vén, xắn; nếp gấp

announcer

phát thanh viên, người giới thiệu chương trình

submit

(v) nộp, trình, biện hộ

applicant

người nộp đơn

log

đăng nhập, khúc gỗ

survey

khảo sát

analyse

v. phân tích

term

học kỳ, nhiệm kỳ

coin with

tạo ra

diversify

đa dạng hóa

inseparable

adj.không thể tách rời được

amuse

(v) làm cho vui, thích, làm buồn cười, giải trí

classify

v. phân loại

category

(n) hạng, loại

sequence

(n) chuỗi, theo 1 trình tự nào đó

explosion

n. sự nổ, sự phát triển ồ ạt

broadcast

(v) phát sóng truyền thanh, truyền hình

presence

(n) sự hiện diện, sự có mặt; người, vât hiện diện

advent

sự đến, sự tới, sự xuất hiện

curious

(adj) ham muốn, tò mò, lạ lùng

interact

v. liên hệ, tương tác

tutor

giáo viên dạy kèm

via

(prep) qua, theo đường, thông qua

piechart

biểu đồ tròn

Dominant

adj.có ưu thế hơn; có ảnh hưởng lớn,

brief

(adj) ngắn, gọn, vắn tắt

description

sự miêu tả

Mode

(n) cách thức, phương thức,lối

tie in

gắn với, khớp với