Thaw out
rã đông
Pig out on
ăn nhiều
Wolf down=scarf down=bolt down
Ăn nhanh(hầu như không nhai)
Polish off
Ăn tới hết,miếng cuối cùng
Whip up
nấu nhanh,đơn giản(làm hào hứng)
snack on
ăn nhẹ
Dish up=plate up
Phục vụ,trình bày hấp dẫn
Knock back
uống rất nhanh, nốc vội
Eat out
ăn ngoài
Fry up
chiên, rán
Tuck in
ăn một cách hồ hởi, nhiệt tình, ăn ngấu nghiến
gobble down/up
Ăn vội vàng
Slice off
Cắt,thái nhỏ
Chop up
Chặt,băm nhỏ
Take off
Lột vỏ,cởi ra
Water down
pha loãng
Dip in
Chấm,nhúng vào
Dig in
bắt đầu ăn
Boil over
Trào ra vì sôi
Hand round
chia đều hoặc phát cho mỗi người
Pour out
Rót đồ uống
Spill over
tràn ra,chảy(rìa mép)
Heat up
làm nóng
Wash down
uống gì đó sau khi ăn để giúp nuốt xuống
Pick at
Ăn chậm,ít
Apple of one's eye
ai đó quan trọng, đặc biệt
(Have a ) bun in the oven
có thai
Bad egg
Người gây rắc rối
Big cheese
người quan trọng
Bread and butter
sự cần thiết hoặc những điểm chính
bring home the bacon
kiếm tiền nuôi gia đình
Butter someone up
nịnh nọt, khen ngợi ai đó
(Have one's) cake and eat it too
muốn được hưởng lợi từ cả hai phía trong khi đólà điều không thể hoặc khó xảy ra
cool as a cucumber
thư giãn, thoải mái
Cream of the crop
những người ưu tú nhất
Don't cry over spilled milk
đừng đau buồn vì những chuyện đã qua
Cup of joe
tách cà phê
Egg someone on
thúc giục hoặc khiêu khích ai đó
Freeze one's buns off
rất lạnh
Full of beans
tràn đầy năng lượng