ôn tập và kt tiếng anh lớp 12 unit 1 cấu trúc

Be bored/fed up with st

chán ngán/chán ngấy cái gì

Be diagnosed with st

bị chẩn đoán bị làm sao

Be in a good/bad mood

có tâm trạng tốt/tệ

Be in a mood for st/to do st

có tâm trạng/hứng thú cho cái gì/làm gì

Be made into films

được chuyển thể thành phim

Be overloaded with st

quá tải/quá nhiều cái gì

Bone idle = extremely lazy

rất lười

Bring up

nuôi dưỡng

Bursting at the seams

chật kín, đông nghịt

Claim to fame

lí do cho sự nổi tiếng

Damage one's reputation

hủy hoại danh tiếng

Devote/dedicate time to doing st

cống hiến/hi sinh thời gian làm gì

Gossip about st

bàn tán về điều gì

Hand out

phân phát/chia

Have a great impact/influence on sb/st

có ảnh hưởng/ tác động lớn đến ai/ cái gì

Hit a home run

thành công

In the public eye

trong mắt công chúng

Inspire sb to do st

truyền cảm hứng cho ai làm gì

Learn to do st

học cách làm gì

Make a judgement about st

phán xét/đánh giá về cái gì

Make/earn money

kiếm tiền

On the ball

nhanh nhẹn, tinh nhanh

Put (one's) shoulder to the wheel

làm việc chăm chỉ, cần mẫn

Save one's life

cứu sống

Spark one's imagination

khêu gợi trí tưởng tượng

Stop/prevent sb from doing st

ngăn cản ai làm gì

Take advantage of

lợi dụng/tận dụng