LESSON 4: FRIENDSHIP (1)

close/intimate friend = buddy

bạn thân

soulmate

bạn tâm giao

fair-weather friend

người bạn chỉ ở bên bạn khi thuận lợi và sẽ rời bỏ bạn khi bạn gặp khó khăn

childhood friend

bạn thời niên thiếu

penfriend= pen pal

bạn qua thư

circle of friends

nhóm bạn

platonic relationship

mối quan hệ trong sáng

be no friend of

không thích ai/cái gì

remain/have/be on friendly/good terms with sb

có quan hệ tốt với ai

heal the rift = make an unfriendly situation friendly again

hàn gắn mối quan hệ bị rạn nứt

forge relationship = shape or create a relationship

tạo dựng mối quan hệ

stand the test of time

mãi trường tồn với thời gian

stable relationship

mối quan hệ bền vững

feel the attraction of sb/st

cảm thấy hấp dẫn với ai/cái gì

spring to sb's defence

nhanh chóng đến để bảo vệ ai đó

come under attack

bị tấn công

the apple of one's eye

bảo bối của ai

put some distance

tạo khoảng cách

complete stranger

người xa lạ

make a stranger of sb

đối đãi với ai như người xa lạ