Vocab for Environment

Single-use items

disposable items

become victims of plastic pollution

là nạn nhân của ô nhiễm nhựa

untreated dangerous waste

chất thải độc hại chưa qua xử lí

pollutant

contaminant

marine creatures mistake garbage for food

sinh vật biển tưởng rác là thức ăn

extreme weather events

catastrophic events, such as floods, fires, hurricanes and earthquakes, that have great and long-lasting impacts on human and natural systems

put an end to many species' survivals

drive them to the verge of extinction

lead to environment degradation

dẫn đến suy thoái môi trường

the increased demand for fossil fuels

nhu cầu nhiên liệu tăng cao

products based on animal experimentation

sản phẩm thí nghiệm trên động vật

animals are vulnerable to human activities

động vật dễ bị tổn thương bởi tác động của con người