CHỦ NGỮ - VỊ NGỮ

prevention

Ngăn chặn

Accidents

Tai nạn

should

nên

the

các

priority(=importance, precedence)

ưu tiên

workplace

nơi làm việc

workplace

nơi làm việc

reduce /rɪˈdjuːs/ = lower /ˈloʊər/

giảm

research, điều tra, khảo sát chousa (khảo sát ảnh hưởng của hiện tượng trái đất ấm lên)

nghiên cứu

budget

ngân sách

caused

bởi vì

process (quá trình)

quá trình

participants

người tham gia

design, thiết kế

thiết kế

design

thiết kế

evaluation

sự đánh giá

process

quá trình

evaluation

đánh giá

hairdryer

máy sấy tóc

hairdryer

...

participants

người tham gia