On the way
Dọc đường
There's no doubt about that
Không còn sự nghi ngờ về điều đó
build you up
Nâng bạn lên
tear you down
Hạ bạn xuống
hit sb up
gọi ai đó
Put on
mặc vào nhấn mjanh qá trình
Wear
Nhấn mạnh trạng thái
How's it going in there
Trong đó sao r
It's kind of hard to do st
...
At any cost
bằng bất cứ giá nào
Have( got) st on
MặcEx i got my red dress on tonight
Do hair up
Làm tócEx: done mu hair up
I just feel like
...
As well as
cũng như là
I'm so sick of +N
Xon quá mệt mỏi với
Make way, please
tránh đường
A piece of st
Một phần của
Far away
Xa thật xa
Run off
Đột ngột rời khỏi
Some day
một ngày nào đó
Alive
adj. /ə'laiv/ sống, vẫn còn sống, còn tồn tại
can't take sth/doing sth
phrasal verb. không thể làm được nữa, không chịu được nữa (not able to endure or stand)His wife ran away because she couldn't take his nonsense anymoreI thought I could hide the pain inside. But I just can't take leaving you
Crumble
Suy sụp
Judging
ChêIf anyone ever judging you
even if, even though
Bất kể
You got this
Tôi tin bạn làm đc
Come
Đi đến vị trí của người nói người nghe
Go
Địa điểm chungEx let go to the movie
That's a long time right
...
make a mistake
...
Have you ever felt like...?
...
Let's keep moving
...
I'm the type of person
...
See ya
...
Have a good one
Chúc một ngày tốt lành
Catch ya later
...
I 'm good/ alright/okey/ doing wellNot bad
...
1st of October
The
Leave it to me
để đó cho tôi
this is ridiculous
này là vô lý
Keep an eye on st
để mắt đến
face the music
Đối mặt với hiện tại
It's just a matter of time
...
last but not least
Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
Let me be
Kệ tôi đi
nothing at all
Không có gì cả
I have no choice
Tôi không có sự lựa chọn!
no hard feelings
Không giận chứ
Not a chance
Chẳng bao giờ
Dead end
đường cụt
No more, no less
Không hơn, không kém
No kidding!
Không đùa đấy chứ?
No way
Còn lâu nha
Poor thing
Thật tội nghiệp
One thing lead to another
Hết chuyện này đến chuyện khác
Peace of cake
dễ ợt
out of the blue
Bất ngờ, bất thình lình
So what?
Vậy thì sao?
It's too good to be true
Thiệt là khó tin
That's all
Chỉ vậy thôi
Way to go
Khá lắm, được lắm
keep in touch
giữ liên lạc
brace yourself
Sẵn sàng đi nào
give it a try
Cứ thử xem sao
Be my guest
Cứ tự nhiên
Cut class
cúp học
Hang jn there
...
blew me away
Khi thứ gì đó "blow you away", nghĩa là thứ đó thực sự rất đáng ngạc nhiên
call it a day
ngừng làm việc
Worth a shot
đáng để thử
I couldn't agree more
Tôi hoàn toàn đồng ý
cut to the chase
đi thẳng vào vấn đề
hand it over
Đưa nó ra đây khi họ đang giấu cgd mà mình muốn thấy hay lấy nó
I got your back
tôi sẽ hỗ trợ bạn
Beats me
Tôi chịu thua (tôi không biết)
count me in
cho tôi tham gia với
I'm on duty.
Tôi đang làm việc
I wont let you down
Tôi sẽ không làm bạn thất vọng
Apology accepted
lời xin lỗi được chấp nhận
Don't be so modest
Đừng khiêm tốn thế
Dont be so sure
Đừng quá chắc chắn
I'm not buying it
Tôi kh tin
That's exactly what i want
...