Commute 2

On the way

Dọc đường

There's no doubt about that

Không còn sự nghi ngờ về điều đó

build you up

Nâng bạn lên

tear you down

Hạ bạn xuống

hit sb up

gọi ai đó

Put on

mặc vào nhấn mjanh qá trình

Wear

Nhấn mạnh trạng thái

How's it going in there

Trong đó sao r

It's kind of hard to do st

...

At any cost

bằng bất cứ giá nào

Have( got) st on

MặcEx i got my red dress on tonight

Do hair up

Làm tócEx: done mu hair up

I just feel like

...

As well as

cũng như là

I'm so sick of +N

Xon quá mệt mỏi với

Make way, please

tránh đường

A piece of st

Một phần của

Far away

Xa thật xa

Run off

Đột ngột rời khỏi

Some day

một ngày nào đó

Alive

adj. /ə'laiv/ sống, vẫn còn sống, còn tồn tại

can't take sth/doing sth

phrasal verb. không thể làm được nữa, không chịu được nữa (not able to endure or stand)His wife ran away because she couldn't take his nonsense anymoreI thought I could hide the pain inside. But I just can't take leaving you

Crumble

Suy sụp

Judging

ChêIf anyone ever judging you

even if, even though

Bất kể

You got this

Tôi tin bạn làm đc

Come

Đi đến vị trí của người nói người nghe

Go

Địa điểm chungEx let go to the movie

That's a long time right

...

make a mistake

...

Have you ever felt like...?

...

Let's keep moving

...

I'm the type of person

...

See ya

...

Have a good one

Chúc một ngày tốt lành

Catch ya later

...

I 'm good/ alright/okey/ doing wellNot bad

...

1st of October

The

Leave it to me

để đó cho tôi

this is ridiculous

này là vô lý

Keep an eye on st

để mắt đến

face the music

Đối mặt với hiện tại

It's just a matter of time

...

last but not least

Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng

Let me be

Kệ tôi đi

nothing at all

Không có gì cả

I have no choice

Tôi không có sự lựa chọn!

no hard feelings

Không giận chứ

Not a chance

Chẳng bao giờ

Dead end

đường cụt

No more, no less

Không hơn, không kém

No kidding!

Không đùa đấy chứ?

No way

Còn lâu nha

Poor thing

Thật tội nghiệp

One thing lead to another

Hết chuyện này đến chuyện khác

Peace of cake

dễ ợt

out of the blue

Bất ngờ, bất thình lình

So what?

Vậy thì sao?

It's too good to be true

Thiệt là khó tin

That's all

Chỉ vậy thôi

Way to go

Khá lắm, được lắm

keep in touch

giữ liên lạc

brace yourself

Sẵn sàng đi nào

give it a try

Cứ thử xem sao

Be my guest

Cứ tự nhiên

Cut class

cúp học

Hang jn there

...

blew me away

Khi thứ gì đó "blow you away", nghĩa là thứ đó thực sự rất đáng ngạc nhiên

call it a day

ngừng làm việc

Worth a shot

đáng để thử

I couldn't agree more

Tôi hoàn toàn đồng ý

cut to the chase

đi thẳng vào vấn đề

hand it over

Đưa nó ra đây khi họ đang giấu cgd mà mình muốn thấy hay lấy nó

I got your back

tôi sẽ hỗ trợ bạn

Beats me

Tôi chịu thua (tôi không biết)

count me in

cho tôi tham gia với

I'm on duty.

Tôi đang làm việc

I wont let you down

Tôi sẽ không làm bạn thất vọng

Apology accepted

lời xin lỗi được chấp nhận

Don't be so modest

Đừng khiêm tốn thế

Dont be so sure

Đừng quá chắc chắn

I'm not buying it

Tôi kh tin

That's exactly what i want

...