B2. Unit 2. Từ vựng

voyage

hành trình, chuyến đi dài thường bằng tàu biển

journey

hành trình, chuyến đi dài thường bằng đường bộ

trip

chuyến đi, sự di chuyển từ a đến b và ngược lại

travel

sự di chuyển nói chung

excursion

chuyến thăm quan, chuyến đi ngắn ngày thường để thư giãn

view

quang cảnh ( từ góc nào đó có thể nhìn thấy )

sight

thắng cảnh, cảnh đẹp ( cảnh, sự vật, con người thu hút ánh nhìn của mình )

world

thế giới

earth

trái đất

area

vùng, khu vực

territory

lãnh thổ

season

mùa

period

khoảng thời gian, tiết học

fare

tiền xe, khoản tiền chi trả cho việc đi lại

ticket

fee

phí, khoản tiền phải trả cho dịch vụ gì

miss

trễ, lỡ chuyến

lose

mất, không còn sở hữu

take

cầm, đưa vật/ người từ nơi này sang nơi khácMấy giờ bạn đưa Dế đến trường?

bring

mang, đưa vật/ người cùng với mình sang nơi khácMang áo khoác phòng khi trời chuyển lạnh

go

đi, di chuyển ( rời xa vị trí ban đầu )

book

sắp xếp, giữ chỗ, đặt trước

keep

giữ ( tiếp tục giữ, sở hữu vật gì đó )

arrive

tới ( địa điểm nào đó )

reach

tới ( nơi nào đó ) ( cần tân ngữ theo sau )

live

sinh sống, có vị trí nhà ở cụ thể, cố định, lâu dài

stay

ở ( ngắn hạn )

border

biên giới, đường biên giới quốc gia

edge

rìa ( nơi tận cùng, xa nhất so với trung tâm )

line

đường kẻ

length

chiều dài ( đơn vị tính )

distance

khoảng cách

guide

hướng dẫnanh ấy hướng dẫn chúng tôi qua rừng

lead

chỉ dẫnnhân viên bất động sản dẫn chúng tôi vào bếp

native

bản xứ ( sinh ra và lớn lên tại cùng nơi đó )

home

quê nhà ( nơi từng sống lúc nhỏ )