Kanji?

しょうどうがいMua sắm tuỳ hứng

衝動買い XUNG ĐỘNG MÃIXUNG = hành, trọng ( thiên, lý)ĐỘNG = trọng, lựcMÃI = võng, bối

かいどうĐường chính, con đường

街道 NHAI ĐẠONHAI = hành, khuê ( 2 thổ)ĐẠO = thủ, sước

だいたいthay thế

代替 ĐẠI THẾĐẠI = nhân, dặcTHẾ = 2 phu, nhật

きょうしょうTù túng, cỡ nhỏ

狭小 HIỆP TIỂUHIỆP = khuyển, Lai mất chân giữa

せまくるしいChật hẹp, chật chội

狭苦しい HIỆP KHỔHIỆP = khuyển, lai mất chân giữaKHỔ = thảo, cổ

せばめる thu hẹp lại, làm nhỏ lại

狭める HIỆPHIỆP = khuyển, lai mất chân giữa

ろじĐường nhỏ, đường hẻm

路地 LỘ ĐỊALỘ - túc, các (truy, khẩu)ĐỊA - thổ, dã

だんぜつNgăn cách

断絶 ĐOẠN TUYỆTĐOẠN - mễ, nửa khẩu, cânTUYỆT - mịch, sắc

はじるCảm thấy xấu hổ ( thẹn với lòng)

恥じる SỈNhỉ, tâm

こんわく Bối rối

困惑 KHỐN HOẶCKHỐN - mộc, viHOẶC - qua, khẩu, nhất, tâm彼の行動は、私を困惑させた。

しけいしっこうÁn tử hình

死刑執行 TỬ HÌNH CHẤP HÀNHTỬ - đãi, chuỷHÌNH - nhất, củng, đaoCHẤP = hạnh, hoànHÀNH = xích, xúc

しせいĐiệu bộ, dáng điệu

姿勢 TƯ THẾTƯ - thứ, nữTHẾ - thổ, nhân đi, thổ, hoàn, lực

とほうCách, nơi đến, suy luận

途方 ĐỒ PHƯƠNGĐỒ - dư, sướcPHƯƠNG - chủ, vạn

おももちSắc mặt, vẻ mặt

面持ち DIỆN TRÌDIỆN - nhất, phiệt, mục trong khẩuTRÌ - thủ, tự ( thổ, thốn)

はかいphá hoại

破壊 PHÁ HOẠIPHÁ - thạch, bìHOẠI - thổ, thập, võng, y

ひかくてきTương đối

比較的 BÌ GIÁC ĐÍCHBÌ - 2 chuyGIÁC - xa, giaoĐÍCH - bạch, chước

かみつĐông đúc

過密 QUÁ MẬTQUÁ - qua ( quynh, khẩu), sướcMẬT - miên, yếu, sơn

しゃっきんKhoản nợ

借金 TÁ KIMTÁ - nhân đứng, tích

すみやかにNhanh chóng

速やかに TỐC - thúc, sước

あらわすBiểu thị

表す BIỂU - sĩ, y

じしんそうしつĐánh mất tự tin

自信喪失 TỰ TÍN TANG THẤTTÍN - nhân đứng, ngônTANG - thập, 2 khẩu, yTHẤT - phiệt, phu

きょうれつQuyết liệt, mạnh mẽ

強烈 CƯỜNG LIỆTCƯỜNG - cung, khư, trùngLIỆT - ngạt, dao, 4 chấm hoả

あっとうてきVượt trội, tuyệt đối

圧倒的 ÁP ĐẢO ĐÍCHÁP - hán, thổĐẢO - nhân đứng, đáo(nhất, khư, thổ, đao)ĐÍCH - bạch, chước

じゃっかん Một vài

若干 NHƯỢC CANNHƯỢC - thảo, hữu今年の4月に、我が社では若干名を採用する予定だ。

わかじにChết sớm

若死 NHƯỢC TỬNHƯỢC - thảo, hữuTỬ - ngạt, chuỷ

たもつGiữ

保つ BẢO - nhân đứng, khẩu, mộc

よういDễ dàng, đơn giản

容易 DUNG DỊCH DUNG - miên, cốc DỊCH - nhật, vật

えものThư săn được

獲物 HOẠCH VẬTHOẠCH - khuyển, thảo, chuy, hựuVẬT - ngưu, vật

ねらうNhắm vào

狙う THƯ - khuyển, thả (nguyệt, nhất đóng)

つまるBị tắc nghẽn

詰まる CẬT - ngôn, sĩ, khẩu

ぎょうせいHành chính

行政 HÀNH CHÍNHHành - xích, xúcChính - chính (nhất, chỉ) phộc

くきょう Tình thế khó khăn

苦境 KHỔ CẢNHKhổ - thảo, cổCảnh - thổ, lập, kiến

かきんTiền thuế

課金 KHOÁ KIMKhoá - ngôn, quả (điền, mộc)

ただちNgay lập tức

直ち TRỰC - thập, mục, nửa ô vuông使用後、副作用の可能性があるので、直ちに使用を中止し、医師、薬剤師にご相談ください。

ちんじChuyện lạ

珍事 TRÂN SỰTRÂN - vương, nhân nón, samSỰ - nhất, khẩu, kệ, cổn

ゆるすTha lỗi

許す HỨA - ngôn, ngọ

へんかん Hoàn trả, trả lại

返還 PHẢN HOÀNPhản - hán, hựu, sướcHoàn - võng, nhất, khẩu, y, sước

けがVết thương

怪我 QUÁI NGÃQuái - tâm, thánh (hựu, thổ)Ngã - phiệt, qua, quyết

ほけんBảo hiểm

保険 BẢO HIỂMBảo - nhân đứng, khẩu, mộcHiểm - phụ, nhân nón, nhất, khẩu, nhân

あつしDày

厚 HẬU - hán, nhật, tử

すいしんĐẩy mạnh, thúc đẩy

推進 THÔI TIẾNThôi - thủ, chuyTiến - chuy, sước企業の管理部門のIT化を推進することが我が社の目的である。

おうごんりつQuy tắc vàng

黄金律 HOÀNG KIM LUẬTHoàng - thảo, nhất đóng, điền, cổn, bát (2 chân)Kim - nhân nón, vương, phiệt trái phải

しんどうすう Tần số

振動数 CHẤN ĐỘNG SỐChấn - thủ, thầnĐộng - trọng, lựcSố - mễ, nữ, phộc

しゅじゅĐa dạng

種々 CHỦNG - hoà, trọng

ちゅうけい Truyền thanh, truyền hình

中継 TRUNG KẾTrung - khẩu, cổnKế - mịch, mễ, nửa ô vuông

みのがしBỏ sót

見逃し KIẾN ĐÀOKiến - mục, nhân điĐào - triệu, sước

とうこうĐóng góp, đăng

投稿 ĐẦU CẢOĐầu - thủ, thù ( kỷ, hựu)Cảo - hoà, cao ( đầu, khẩu, quynh, khẩu)

じょうけんつきCó điều kiện

条件付 ĐIỀU KIỆN PHÓĐiều - truy, mộcKiện - nhân đứng, ngưuPhó, nhân đứng, thốn

ごうよくTham lam

強欲 CƯỜNG DỤCCường - cung, khư, trùngDục - cốc, khiếm彼女は強欲でなんでも欲しがるので、すぐにお金がなくなってしまう。

たいしょくかんĂn nhiều, háu ăn

大食漢 ĐẠI THỰC HÁNThực - nhân nón, lươngHán - thuỷ, thảo, khẩu, phu

ようしCốt lõi, điểm chính

要旨 YẾU CHỈYếu - tây, nữChỉ - chuỷ, nhật

かんようCần thiết, quan trọng

肝要 CAN YẾUCan - nguyệt, canYếu - tây, nữ健康を保つためには適度の運動が肝要である。

いちどくĐọc kỹ

一読 NHẤT ĐỘCĐộc - ngôn, mại (sĩ, mịch, nhân đi)

きせつはずれLỗi thời

季節外れ QUÝ TIẾT NGOẠIQuý - hoà, tửTiết - trúc, tức (cấn, tiết)

きりSương mù

霧 VỤ - vũ, vụ( mâu, phộc, lực)

しゃふつしょうどくNấu sôi khử trùng

煮沸消毒 CHỬ CHẤT TIÊU ĐỘCChử - giả, hoảChất - thuỷ, phất (cung, củng)Tiêu - thuỷ, tiêu Độc - tam, cổn, vô

ふっしょくQuét ra khỏi, lau chùi ngoài

払拭 PHẤT THỨCPhất - thủ, khưThức - thủ, thức ( dặc, công)

ふっていThiếu sót

払底 PHẤT ĐỀPhất - thủ, khưĐề - nghiễm, thị, nhất đóngどこの難民キャンプでも医療品が払底している。

ぎわくHoài nghi, nghi ngờ

疑惑 NGHI HOẶCNghi - ヒ hi, thỉ, マ ma, chínhHoặc - qua, khẩu, nhất, tâm

しょくちからSức ăn

食力 THỰC LỰCTHỰC - nhân nón, lương

べいじゅ88 tuổi

米寿 MỄ THỌThọ - tam, phiệt trái, thốn

もちごめGạo nếp

もち米 MỄ

ひろうCông bố

披露 PHI LỘPhi - thủ, bìLỘ - vũ, túc, các

おんぷNốt nhạc

音符 ÂM PHÙÂm - lập, nhậtPhù - trúc, phó

もうしょNóng khủng khiếp

猛暑 MÃNH THỬMãnh - khuyển, tử, mãnhThử - nhật, giả

こくしょNóng như thiêu đốt

酷暑 KHỐC THỬKhốc - dậu, cáo (ngưu, khẩu)

たいかんChịu lạnh, chịu rét

耐寒 NẠI HÀNNại - nhi, thốnHàn - miên, nhị, củng, băng

うえĐói, sự đói khổ

飢え CƠ - nhân, lương, kỷ

うかんĐói rét

飢寒 CƠ HÀNCơ -nhân nón, lương, kỷHàn - miên, nhị, củng, băng

だんろLò sưởi

暖炉 NOÃN LÔNoãn - nhật, trảo, hữuLô - hoả, hộ

てきようTóm tắt

摘要 TRÍCH YẾUTrích - thủ, lập, quynh, cổYếu - tây, nữ

あこがれるNgưỡng mộ

憧れる SUNG - tâm, lập, lí

そうげいĐưa đón

送迎 TỐNG NGHÊNHTống - đầu tiền, đại, sướcNghênh - ngang, sước

まいきょLiệt kê, đếm

枚挙 MAI CỬMai - mộc, phộcCử - quang, thủ

すぐれるTốt, giỏi, xuất sắc

優れる ƯU - nhân đứng, hiệt, mịch, tâm, truy

ずつうĐau đầu

頭痛 ĐẦU THỐNGĐầu - đậu, hiệtThống - nạch, dũng

さゆうTrái phải

左右 TẢ HỮUTả - nhất, phiệt trái, côngHữu - nhất, phiệt trái, khẩu

こうしょうĐàm phán

交渉 GIAO THIỆPGiao - đầu, phụThiệp - thuỷ, chỉ, thiểu

だんぱつCắt cụt tóc

断髪 ĐOẠN PHÁTĐoạn - mễ, cân, nửa ô vuôngPhát - trường, sam, hữu

はいしHuỷ bỏ

廃止 PHẾ CHỈPhế - nghiễm, phát

はやるThịnh hành

流行る LƯU HÀNHLưu - thuỷ, đầu, khư, xuyên

しょうやくThuốc thảo dược

生薬 SINH DƯỢCSinh - phiệt trái, nhất, thổ ló đầuDược - thảo, lạc

さんぷGieo rắc

散布 TÁN BỐTán - thảo, nhất đóng, nguyệt, phộcBố - nhất, phiệt trái, cân

らくがきViết bừa bãi

落書き LẠC THƯLạc - thảo, thuỷ, cácThư - duật, nhật

ようようMênh mang

洋々 DƯƠNG - thuỷ, dương

ぜんとTriển vọng tương lai

前途 TIỀN ĐỒTiền - 2 râu, nhất, nguyện, đaoĐồ - dư (nhân nón, nhị, tiểu), sước

こういHành vi

行為 HÀNH VIVi - chủ, bao, 4 chấm hoả

たいしょくNghỉ việc

退職 THOÁI CHỨCThoái - cấn, sướcChức - ngũ, âm, qua

こうはくTính thiên vị

厚薄 HẬU BẠCHậu - hán, nhật, tửBạc - thảo, phổ (thuỷ, thập, phiệt phải, điền, thốn)

うすぐらいHơi âm u, mờ

薄暗い BẠC ÁMBạc - thảo, phổ (thập, phiệt phải, điền, thốn)Ám - nhật ám

うかべるBày tỏ, mường tượng

浮かべる PHÙ - thuỷ, trảo, tử

あつかうĐối xử, đối đãi

扱う TRÁP - thủ, cập

くろしおDòng hải lưu đen

黒潮 HẮC TRIỀU Hắc - lí, 4 chấm hoảTriều - thuỷ, triều ( thập, nhật, thập, nguyệt)

せいようTĩnh dưỡng

静養 TĨNH DƯỠNGTĩnh - thanh, tranhDưỡng - dương, thực

しずめるLàm dịu đi

静める TĨNH - thanh, tranh

ごうきゅう Khóc lóc

号泣 HÀO KHẤPHào - khẩu, nhất, số 5Khấp - thuỷ, lập

えいぞうHình ảnh

映像 ÁNH TƯỢNGÁnh - nhật, ươngTượng - nhân đứng, tượng (đao, nhật nằm ngang, thỉ)

えがおVẻ mặt tươi cười

笑顔 TIẾU NHANTiếu - trúc, yêuNhan - ngạn, hiệt

しんぴてきHuyền ảo, huyền diệu

神秘的 THần bí đíchThần - thị, thânBí - hoà tấtĐích - bạch chước

おおまじめ Rất nghiêm túc

大真面目 đại chân diện mụcĐại - nhất nhânChân - thập cụDiện - nhất, phiệt trái, khẩu, mục trong khẩu

じょう Viên thuốc, dùng để đếm viên thuốc

錠 ĐĨNH - kim, định ( miên, sơ)

ぶんかつPhân cắt

分割 phân cátPhân - bát baoCát - hại đao

わりあいTỷ lệ

割合 cát hợpCát - hại đaoHợp - nhân nón, nhất, khẩu

わりびきGiảm giá

割引き cát dẫnCát - hại (miên vương ló đầu, khẩu, đao)Dẫn - cung cổn

ちょしょ

著書 TRỨ THƯTrứ - thảo giảThư - duật nhật

はらいTrả, thanh toán

払い phất - thủ khư

きゅうげきKịch liệt, quyết liệt

急激 CẤP KÍCHCấp - đao kệ tâmKích - thuỷ bạch phương phộc

とっぱPhá vỡ

突破 Đột pháĐột - miên, nhân đi, đạiPhá - thạch, bì

しょうり Thắng lợi

勝利 THắng lợiThắng - nguyệt, nhị, hoả đè lên nhị, lựcLợi - hoà, đao

かしょうりょくKhả năng ca hát

歌唱力 ca xướng lựcCa - 2 khả, chiếmXướng - khẩu, xương

しょうしん Thăng chức

昇進 THĂNG TiếnThăng - nhật, thăng (phiệt, củng)Tiến - chuy sước

ぎゃっこう Đi ngược lại, thụt lùi

逆行 Nghịch hànhNghịch - đầu 2 râu, triệt(khảm, phiệt trái)

ぶっし Vật liệu

物資 vật tưVật - ngưu, vậtTư - thứ bối

きゅうえんCứu trợ

救援 cứu việnCứu - cầu phộcViện - thủ viên ( truy hữu)

うんちんCước phí

運賃 Vận nhẫmVận - quân (mịch xa) sướcNhẫm - nhiệm bối

はねかえりBật lại, hồi âm

跳ね返り khiêu phảnKhiêu - túc triệuPhản - phản sước

ゆうせんじゅんいSự ưu tiên

優先順位 ưu tiên thuận vịƯu - nhân đứng hiệt mịch tâm truyTiên - phiệt trái thổ nhân điThuận - xuyên hiệtVị - nhân đứng lập

しゅだんCách thức, phương pháp

手段 Thủ đoạnThủ - nhị đìnhĐoạn - cái lược 4 răng, thù

せっきょくてき Tích cực

積極的 tích cực đíchTích - hoà tráchCực - mộc khíĐích - bạch chước

ふぜいDáng, tình hình, diện mạo

風情 phong tìnhPhong - kỷ trùngTình - tâm thanh

おだやかNhẹ nhàng, yên ả

穏やか ỔN - hoà trảo kệ tâm

じっせんThực tiễn

実践 Thực tiễnThực - miên, tam, nhânTiễn - túc nhị qua